từ vựng tiếng Trung

UBND tiếng trung là gì

Trong tiếng trung UBND được gọi là 人民委员会   /Rénmín wěiyuánhuì/ HDND tiếng trung là 地方政府   /Dìfāng zhèngfǔ/…

Hình nền tiếng trung là gì?

Background hay hình nền trong tiếng trung là 背景图 /Bèijǐng tú/ Một số từ vựng tiếng trung về điện thoại N…

Từ vựng tiếng trung về Tủ lạnh

Tủ lạnh là một trong các thiết bị điện lạnh của chủ đề điện lạnh trong tiếng trung. Cùng cập nhật từ vựng t…

Hội họa tiếng trung là gì

Trong tiếng trung hội họa được gọi là 绘画 /huìhuà/ Từ vựng tiếng trung liên quan đến hội họa 1. 自然派 (Zìránpà…

Du học sinh tiếng trung là gì

Du học sinh trong tiếng trung là 海外学生 /Hǎiwài xuéshēng/ là từ để chỉ chung cho các cá nhân là người Việt đ…

PCCC tiếng trung là gì

Phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC) tiếng trung được gọi là 救火和防火 /Jiùhuǒ hé fánghuǒ/ là tổng hợp tất c…

Lồng đèn tiếng trung là gì

Lồng đèn trong tiếng trung nói như thế nào? Lồng đèn trong tiếng trung được gọi là 灯笼  /Dēnglóng/, là một tr…

Tên các phường Hà Nội trong tiếng trung

Tổng hợp tên tiếng trung các phường của Thủ đô Hà Nội Khu vực Quận Ba Đình gồm 14 phường Phúc Xá   -   福厍坊…

Lừa đảo tiếng trung là gì

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề lừa đảo sẽ giúp bạn bổ sung thêm các vốn từ vựng cho bản thân một cách đa dạ…

Tên tiếng trung cool ngầu cho Girls lạnh lùng

Các bạn nữ đam mê tiếng trung, đang tìm tên tiếng trung phù hợp với tính cách lạnh lùng của bản thân. Dưới …

Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào