Từ vựng tiếng trung về chủ đề thời gian

 

Thời gian là một chủ đề khá phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Hôm nay hãy cùng SOFL bổ sung thêm vào kho từ vựng tiếng trung về chủ đề này nhé.

Từ vựng tiếng trung xoay quanh thời gian

时间 /shíjiān/: Thời gian

秒钟 /miǎo zhōng/: Giây

分钟 /fēnzhōng/: Phút

小时 /xiǎoshí/: Giờ

刻 /kè/: khắc (15 phút)

半 /bàn/: rưỡi (30 phút)

差 /chà/: kém

天 /tiān/: Ngày

星期 /xīngqī/: Tuần

月 /yuè/: Tháng

季节 /jìjié/: Mùa

年 /nián/: Năm

十年 /shí nián/: Thập kỷ

世纪 /shìjì/: Thế kỷ

>>> Xem thêm: cách nói về thời gian trong tiếng trung

千年 /qiānnián/: Thiên niên, nghìn năm

永恒 /yǒnghéng/: Vĩnh hằng

早晨 /zǎochén/: Buổi sáng

中午 /zhōngwǔ/: Buổi trưa

下午 /xiàwǔ/: Buổi chiều

晚上 /wǎnshàng/: Buổi tối

午夜 /wǔyè/: Nửa đêm

星期一 /xīng qī yī/: Thứ hai

星期二 /xing qi èr/: Thứ ba

星期三 /xīng gì sẵn/: Thứ tư

星期四 /xing qi sì/: Thứ năm

星期五 /xing qi wŭ/: Thứ sáu

星期六 /xing qi liù/: Thứ bảy

星期天 /xing qi tiān/: Chủ nhật

一月 /yī yuè/: Tháng 1

二月 /èr yuè/: Tháng 2

三月 /san yuè/: Tháng 3

四月 /si yuè/: Tháng 4

五月 /wŭ yuè/: Tháng 5

六月 /liù yuè/: Tháng 6

七月 /qi yuè/: Tháng 7

八月 /bā yuè/: Tháng 8

九月 /jiǔ yuè/: Tháng 9

十月 /shí yuè/: Tháng 10

十一月 /hí yi yuè/: Tháng 11

十二月 /shi er yue/: Tháng 12


*** Xem thêm:

- Lồng đèn trong tiếng trung được gọi là gì

- Tôi lạc đường rồi tiếng trung nói như thế nào

- Cách hỏi bạn đã ăn sáng chưa trong tiếng trung

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn