Lồng đèn trong tiếng trung nói như thế nào?
Lồng đèn trong tiếng trung được gọi là 灯笼 /Dēnglóng/, là một trong các món đồ chơi thiếu nhi không thể thiếu trong ngày tết trung thu hàng năm.
Các loại đèn lồng hay gặp trong ngày trung thu
Đèn ông sao: 星光 /Xīngguāng/
Đèn cá chép: 鲤鱼灯 /Lǐyú dēng/
Đèn kéo quân: 走马灯 /zǒumǎdēng/
Tên tiếng trung của các món đồ chơi và hoạt động trong ngày Trung thu
Rước đèn: 玩花灯 /Wán huādēng/
Ngắm trăng: 赏月 /Shǎng yuè/
Múa sư tử: 舞狮子 /Wǔ shīzi/
Múa rồng: 舞龙 /wǔ long/
Múa lân: 火龙舞 /Huǒlóng wǔ/
Biểu diễn văn nghệ: 文艺表演 /Wényì biǎoyǎn/
Ăn bánh trung thu: 吃月饼 /Chī yuèbǐng/
Một số câu nói tiếng trung về tết Trung thu
中秋节快乐
/Zhōngqiū jié kuàilè/
Tết trung thu vui vẻ!
中秋节是越南的传统节日
/Zhōngqiū jié shì yuènán de chuántǒng jiérì/
Tết Trung Thu là một lễ hội truyền thống ở Việt Nam
在中秋节,家人团聚,一起吃月饼、赏月
/Zài zhōngqiū jié, jiārén tuánjù, yīqǐ chī yuèbǐng, shǎng yuè/
Trong dịp Tết Trung thu, các gia đình quây quần bên nhau ăn bánh trung thu và ngắm trăng
*** Đọc thêm:
- Vé khứ hồi tiếng trung là gì