Trong tiếng trung câu hỏi "bạn ăn sáng chưa?" là "你吃早饭了吗?" /Nǐ chī zǎofàn le ma?/ mang mục đích hỏi thăm xem người được hỏi đã ăn sáng hay chưa.
Tổng hợp 50 câu tiếng trung giao tiếp về chủ đề ăn uống
1. Bạn thích ăn gì? - 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme?/
2. Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt. - 我喜欢吃又酸又甜的。/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de./
3. Tôi thích ăn món cay một chút. - 我喜欢吃拉一点儿的。/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de./
4. Tôi thích ăn món Trung Quốc. - 我喜欢吃中餐。 /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān./
5. Tôi không thích ăn món Tây. - 我不喜欢吃西餐。/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān./
6. Tôi thích đồ ăn nhanh. - 我喜欢吃快餐。 /Wǒ xǐhuān chī kuàicān./
7. Món Trung Quốc rất ngon. - 中国菜很好吃。 /Zhōngguó cài hěn hǎochī./
8. Món Hồng Kông không ngon. - 香港菜不好吃。 /Xiānggǎng cài bù hǎochī./
9. Tôi không ăn được cay. - 我不能吃辣的。/Wǒ bù néng chī là de./
10. Tôi không thích ăn món mặn. - 我不喜欢吃咸的。 /Wǒ bù xǐhuān chī xián de./
11. Tôi thích ăn rau sống. - 我喜欢吃生菜。 /Wǒ xǐhuān chī shēngcài./
12. Rau sống của Việt Nam rất ngon. - 越南的生菜很好吃。 /Yuènán de shēngcài hěn hǎochī./
13. Trong rau sống có rất nhiều vitamin. - 生菜里边有很多维生素。 /Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù./
14. Tôi rất thích ăn hoa quả. - 我很喜欢吃水果。 /Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ./
15. Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng. - 越南的水果很丰富多样。 /Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng./
16. Hoa quả của Trung Quốc không nhiều. - 中国的水果不多。 /Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō./
17. Quả xoài vừa chua vừa ngọt. - 芒果又酸又甜。/Mángguǒ yòu suān yòu tián./
18. Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt. - 榴莲有特别的味道。 /Liúlián yǒu tèbié de wèidào./
19. Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng. - 很多人不喜欢吃榴莲。 /Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián./
20. Mùi vị của sầu riêng rất nồng. - 榴莲的味道很浓。 /Liúlián de wèidào hěn nóng./
21. Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn. - 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./
22. Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt. - 越南人很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./
23. Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt. - 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./
24. Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng. - 榴莲吃多了很容易上火。 /Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ./
25. Chúng nó bổ sung lẫn nhau. - 他们互相补充。 /Tāmen hùxiāng bǔchōng./
26. Hình như bạn béo lên thì phải. - 你好像胖起来了。 /Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le./
27. Bạn nên giảm béo là vừa. - 你应该减肥了。 /Nǐ yīnggāi jiǎnféi le./
28. Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút - 你要多吃一点儿水果和生菜。 /Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài./
29. Bạn đừng ăn nhiều thịt quá. - 你不要吃太多肉类。 /Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi./
30. Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe. - 多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./
31. Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả. - 你可以用水果片做面膜。 /Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó./
32. Hoa quả rất tốt cho da dẻ. - 水果对皮肤非常好。 /Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo./
33. Bạn đã ăn cơm chưa? - 你吃饭了吗? /Nǐ chī fàn le ma?/
34. Bạn đã ăn sáng chưa? - 你吃早饭了吗?/Nǐ chī zǎofàn le ma?/
35. Bạn đã ăn trưa chưa? - 你吃午饭了吗? /Nǐ chī wǔfàn le ma?/
36. Bạn đã ăn tối chưa? - 你吃晚饭了吗? /Nǐ chī wǎnfàn le ma?/
37. Tôi vẫn chưa ăn. - 我还没吃。 /Wǒ hái méi chī./
38. Tôi ăn rồi. - 我吃了。 /Wǒ chī le./
39. Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm. - 今天我请你吃饭。/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn./
40. Bạn đi ăn cơm với tôi đi. - 你跟我一起去吃饭吧。 /Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba./
41. Món này ngon không? - 这个菜好吃吗? /Zhège cài hào chī ma?/
42. Mùi vị của món ăn này thế nào? - 这个菜味道怎么样? /Zhège cài wèidào zěnme yàng?/
43. Tôi thấy cũng được. - 我觉得还可以。/Wǒ juéde hái kěyǐ./
44. Tôi thấy cũng tàm tạm. - 我觉得马马虎虎。/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū ./
45. Tôi thấy không ngon lắm. - 我觉得不太好吃。 /Wǒ juéde bú tài hǎochī./
46. Tôi thấy không ngon. - 我觉得不好吃。 /Wǒ juéde bù hǎochī./
47. Tôi thấy rất ngon. - 我觉得很好吃。 /Wǒ juéde hěn hǎochī./
48. Ngon tuyệt. - 好吃极了。/Hǎochī jí le./
49. Ngon quá. - 太好吃了。 /Tài hǎochī le./
50. Cô ta không thích ăn món Trung Quốc. - 她不喜欢吃中国菜。/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài./
Nguồn: trungtamtiengtrung.edu.vn
*** Xem thêm:
- Đặc sản Việt Nam trong tiếng trung