Tổng hợp 100+ tên tiếng Trung của các loại rau củ thường dùng hàng ngày
- 薄荷 /bòhe/: bạc hà
- 大白菜 /dàbáicài/: bắp cải
- 甘 蓝 /gān lán/: bắp cải tím
- 冬 瓜 /dōng guā/: bí đao
- 南 瓜 /nán guā/: bí đỏ
- 角 瓜 /jiǎo guā/: bí ngồi, mướp tay
- 番 茄 /fān qié/: cà chua
- 胡萝卜 /hú luó bo/: cà rốt
- 茄 子 /qié zi/: cà tím
- 菠 菜 /bō cài/: cải bó xôi
- 蒿 菜 /hāo cài/: cải cúc
- 芥 菜 /jiè cài/: cải dưa cải muối dưa
- 芥 蓝 /jiè lán/: cải làn
- 小 松 菜 /xiǎosōngcài/: cải ngọt
- 娃 娃 菜 /wá wá cài/: cải thảo
- 萝卜 /luó bo/: củ cải
- 红 菜 头 /hóng cài tóu/: củ cải đỏ
- 高 良 姜 /gāo liáng jiāng/: củ giềng
- 马 蹄 /mǎ tí/: củ năng
- 黄 姜 /huáng jiāng/: củ nghệ
- 香 茅 /xiāng máo/: củ sả
- 莲 藕 /liá nǒu/: củ sen
- 芜 菁 /wú jīng/: củ su hào
- 黄 瓜 /huáng guā/: dưa chuột
- 黑 豆 /hēi dòu/: đậu đen
- 红豆 /hóng dòu/: đậu đỏ
- 豇 豆 /jiāng dòu/: đậu đũa
- 豌 豆 /wān dòu/: đậu Hà Lan
- 毛 豆 /máo dòu/: đậu nành loại tươi
- 花 生 /huā shēng/: đậu phộng,lạc
- 黄 豆 /huáng dòu/: đậu tương,đậu nành
- 扁 豆 /biǎn dòu/: đậu trạch
- 绿 豆 /lǜ dòu/: đậu xanh
- 姜 /jiāng/: gừng
- 芽菜 /yá cài/: giá đỗ
- 香 葱 /xiāng cōng/: hành hoa
- 大 葱 /dàcōng/: hành poaro
- 洋葱 /yáng cōng/: hành tây
- 栗子 /lìzi/: hạt dẻ
- 莲子 /lián zǐ/: hạt sen
- 豆豉 /dòu chǐ/: hạt tàu xì
- 胡 椒 /hú jiāo/: hạt tiêu
- 韭 菜 /jiǔ cài/: hẹ
- 韭黄 /jiǔ huáng/: hẹ vàng
- 洋蓟 /yáng jì/: hoa actiso
- 南 瓜 花 /nán guā huā/: hoa bí
- 西兰花 /xī lán huā/: hoa lơ xanh, bông cải xanh
- 红 薯 /hóng shǔ/: khoai lang
- 芋 头 /yù tou/: khoai môn
- 小 芋 头 /xiǎo yùtou/: khoai sọ
- 土豆 /tǔ dòu/: khoai tây
- 山 药 /shān yào/: khoai từ,củ từ
- 芫 茜 /yuán qiàn/: lá mùi tàu, ngò gai
- 芦荟 /lú huì/: lô hội, nha đam
- 芦笋 /lúsǔn/: măng tây
- 木耳 /mùěr/: mộc nhĩ, nấm mèo
- 苦瓜 /kǔ guā/: mướp đắng
- 百灵菇 /bǎi líng gū/: nấm bạch linh
- 白玉菇 /bái yù gū/: nấm bạch ngọc
- 鲍鱼菇 /bào yú gū/: nấm bào ngư
- 榆黄蘑 /yú huáng mó/: nấm bào ngư vàng
- 羊肚菌 /yáng dù jūn/: nấm bụng dê
- 猴 头 菇 /hóu tóu gū/: nấm đầu khỉ
- 鸡 腿 菇 /jī tuǐ gū/: nấm đùi gà
- 牛肝菌 /niú gān jūn/: nấm gan bò
- 海鲜菇 /hǎi xiān gū/: nấm hải sản
- 香 菇 /xiāng gū/: nấm hương
- 金 針 菇 /jīn zhēn gū/: nấm kim cham
- 竹 荪 /zhú sūn/: nấm măng
- 口蘑 /kǒu mó/: nấm mỡ
- 鸡油菌 /jī yóu jūn/: nấm mỡ gà
- 平菇 /píng gū/: nấm sò
- 松 茸 菌 /sōng róng jūn/: nấm tùng nhung
- 银 耳 /yíněr/: nấm tuyết
- 莲 根 /liángēn/: ngó sen
- 玉 米 /yùmǐ/: ngô
- 辣 椒 /làjiāo/: ớt
- 甜椒 /tián jiāo/: ớt ngọt
- 节瓜 /jié guā/: quả bầu
- 木鳖果 /mù biē guǒ/: quả gấc
- 葫芦 /húlu/: quả hồ lô, quả bầu
- 山竹果 /shān zhú guǒ/: quả mãng cầu
- 罗望子 /luó wàng zi/: quả me
- 丝瓜 /sī guā/: quả mướp
- 橄 榄 /gǎn lǎn/: quả oliu
- 佛 手瓜 /fó shǒu guā/: quả susu
- 留 兰 香 /liú lán xiāng/: rau bạc hà rau thơm
- 菜 心 /càixīn/: rau cải chíp
- 水芹 /shuǐqín/: rau cần ta
- 苋 菜 /xiàn cài/: rau dền
- 蕃薯叶 /fān shǔ yè/: rau lang
- 落 葵 /luò kuí/: rau mồng tơi
- 香 菜 /xiāng cài/: rau mùi
- 空 心 菜 /kōng xīn cài/: rau muống
- 树 仔 菜 /shù zǎi cài/: rau ngót
- 榨 菜 /zhàcài/: rau tra
- 海 带 /hǎidài/: rong biển
- 紫 苏 /zǐsū/: tía tô
- 蒜 /suàn/: tỏi
- 青 蒜 /qīng suàn/: tỏi tây
- 生 菜 /shēng cài/: xà lách
*** Bổ sung thêm kho từ vựng tiếng trung với:
- Đồ uống trái cây trong tiếng Trung
- Dụng cụ nhà bếp trong tiếng Trung
- Máy móc gia đình thường gặp gọi tên như thế nào trong tiếng Trung
Chúc các bạn học tiếng Trung hiệu quả!
Tags:
từ vựng tiếng Trung