Tên gọi trong tiếng Trung 25 loại máy móc thường gặp trong gia đình

剃须刀   /tì xū dāo/:   Dao cạo râu
相机   /xiàngjī/:   Máy ảnh
打蛋器   /dǎ dàn qì/:   Máy đánh trứng
空调   /kòngtiáo/:   Máy điều hòa
熨斗   /yùn dǒu/:   Bàn là
电驱蚊器   /diàn qū wén qì/:   Máy đuổi côn trùng
洗衣机   /xǐ yī jī/:   Máy giặt
吸尘器   /xī chén qì/:   Máy hút bụi
豆浆机   /dòu jiāng jī/:   Máy làm sữa đậu nành
台式电脑   /tái shì diàn nǎo/:   Máy tính để bàn
拌搅机   /bàn jiǎo jī/:   Máy xay sinh tố
电饭锅   /diàn fàn guō/:   Nồi cơm điện
净水器   /jìng shuǐ qì/:   Máy lọc nước
热水器   /rè shuǐ qì/:   Bình nóng lạnh
电风扇   /diàn fēng shàn/:   Quạt điện
电视机   /diàn shì jī/:   Tivi
冰箱   /bīngxiāng/:   Tủ lạnh
车   /chē/:   Xe
要空调   /yáo kòng qì/:   Điều khiển từ xa
电暖炉   /diàn nuǎnlú/:   Máy sưởi
煤气炉   /méi qì lú/:   Bếp ga
电磁炉   /diàn cí lú/:   Bếp từ
播放机   /bō fàng jī/:   Đầu đĩa DVD
手机   /shǒujī /:   Điện thoại
水泵   /shuǐbèng/:   Máy bơm nước

*** Xem thêm:

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn