10 caption thả thính hay bằng tiếng Trung
帅哥,你把女朋友掉了啦。
/Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diàole là/
Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.
果汁分你一半,那你的情爱分我一半好吗?
/Guǒzhī fēn nǐ yíbàn, nà nǐ de qíng’ài fēn wǒ yībàn hǎo ma?/
Nước trái cây chia cho anh một nửa, vậy tình yêu của anh chia nửa cho em được không?
穿着军装,我是祖国的人,脱下衬衫,我是你的。
/Chuānzhe jūnzhuāng, wǒ shì zǔguó de rén, tuō xià chènshān, wǒ shì nǐ de/
Khoác quân phục, anh là người của Tổ quốc, bỏ quân trang, anh là của em.
喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了。
/Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle/
Này anh chàng đẹp trai, anh cẩn thận một chút được không ? Anh đánh cắp trái tim em rồi nè.
你偷走我的心了, 你承认吗?
/Nǐ tōuzǒu wǒ de xīnle, nǐ chéngrèn ma?/
Em đã trộm mất trái tim anh rồi, em có thừa nhận không ?
我不相信永远的爱情,因为我只会一天比一天爱你。
/Wǒ bù xiāng xìn yǒng yuǎn de àiqíng, yīn wèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ./
Anh không tin vào tình yêu vĩnh cửu, bởi vì anh biết mỗi ngày anh sẽ càng yêu em hơn.
你的眼睛真漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你。
/Nǐ de yǎnjīng zhēn piào liang, dànshì méiyǒu wǒ piào liang, yīn wèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ./
Đôi mắt của em rất đẹp, nhưng không đẹp bằng của anh đâu, bởi vì trong đôi mắt anh có em đó.
无主之花才是最美丽的花。
/Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měi lì de huā./
Người con gái đẹp nhất khi không thuộc về ai。
你眼睛近视了,要不为什么你永远找不到我。
/Nǐ yǎnjīng jìnshì le, yàobù wéi shén me nǐ yǒngyuǎn zhǎo bùdào wǒ./
Anh bị cận rồi, nếu không thì sao anh mãi vẫn chưa tìm thấy em.
我未来的男朋友,你到底在哪儿? 我等了你 28 多年了。
/Wǒ wèilái de nán péng yǒu, nǐ dào dǐ zài nǎ’er? Wǒ děngle nǐ 28 duōnián le./
Người yêu tương lai của anh, rốt cuộc em đang ở đâu vậy ? Anh đã đợi em hơn 28 năm rồi đấy.
*** Xem thêm:
- Cách khen "em thật dễ thương" trong tiếng Trung
- thành ngữ tiếng Trung về tình yêu
Chúc các bạn chọn cho mình được những caption hay và thú vị nhé!