Ô nhiễm môi trường (环境污染 - Huánjìng wūrǎn) là hiện tượng môi trường tự nhiên bị gây ô nhiễm do việc đưa các hóa chất gây ô nhiễm vào môi trường, đồng thời biến đổi các tính chất của môi trường gây tác hại tới sức khỏe con người và các dạng sinh vật khác. Ô nhiễm môi trường có thể bị gây ra bởi các sự kiện tự nhiên, nhưng đa số đều do con người tạo nên.
Hôm nay hãy bổ sung kho kiến thức Hán ngữ về "ô nhiễm" trong chủ đề môi trường tiếng Trung cùng SOFL:
全球变暖 - /Quánqiú biàn nuǎn/ - Nóng lên toàn cầu
温室效应 - /Wēnshì xiàoyìng/ - Hiệu ứng nhà kính
气候变化 - /qìhòu biànhuà/ - Biến đổi khí hậu
海平面上升 - /Hǎi píngmiàn shàngshēng/ - Nước biển dâng cao
污染 - /Wūrǎn/ - Ô nhiễm
核辐射 - /Hé fúshè/ - Phóng xạ hạt nhân
工业废物 - /Gōngyè fèiwù/ - Chất thải công nghiệp
工业烟雾 - /Gōngyè yānwù/ - Khói bụi công nghiệp
有毒化学品 - /yǒudú huàxué pǐn/ - Hóa chất độc hại
洗涤剂 - /xǐdí jì/ - Chất tẩy rửa, thuốc tẩy
危险废物 - /Wéixiǎn fèiwù/ - Chất thải nguy hại
核废物 - /hé fèiwù/ - Chất thải hạt nhân
污垢 - /Wūgòu/ - Bụi bẩn
水污染 - /Shuǐ wūrǎn/ - Ô nhiễm nguồn nước
空气污染 - /Kōngqì wūrǎn/ - Ô nhiễm không khí
土壤污染 - /tǔrǎng wūrǎn/ - Ô nhiễm nguồn đất
噪音污染 - /Zàoyīn wūrǎn/ - Ô nhiễm tiếng ồn
废水 - /fèishuǐ/ - Nước thải
生活废水 - /Shēnghuó fèishuǐ/ - Nước thải sinh hoạt
垃圾 - /lājī/ - Rác thải
乱扔垃圾 - /Luàn rēng lèsè/ - Vứt rác bừa bãi
垃圾场 - /Lèsè chǎng/ - Bãi rác
城市垃圾 - /Chéngshì lè jī/ - Rác thải đô thị
环境的破坏 - /huánjìng de pòhuài/ - Phá hoại môi trường
破坏 - /pòhuài/ - Phá hoại, biến đổi
砍伐森林 - /Kǎnfá sēnlín/ - Phá rừng
疾病 - /jíbìng/ - Bệnh tật
有害健康 - /Yǒuhài jiànkāng/ - Có hại cho sức khỏe
Các bạn có thể bổ sung thêm tiếng Trung:
- Từ vựng tiếng Hán về nghề nghiệp
- thành ngữ tiếng Trung ý nghĩa về cuộc sống
- thành ngữ tiếng Trung sâu lắng về tình yêu
Phía trên là phần chia sẻ của SOFL về hiện tượng ô nhiễm môi trường. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn về chủ đề này. Mọi ý kiến đóng góp, các bạn xin hãy để lại tại bình luận phía dưới để SOFL bổ sung cho bài viết thật tốt hơn nhé.
Chúc các bạn học tập tốt môn tiếng Trung!!!