Tên gọi các bộ phận trên gương mặt trong tiếng Trung

 

Cùng tìm hiểu các bộ phận trên gương mặt con người trong tiếng Trung được gọi như thế nào?

Đầu - 头   /tóu/

Trán - 前额  /qián'é/

Mắt - 眼睛  /yǎnjīng/

Lông mày - 眼眉  /yǎnméi/

Lông mi - 睫毛  /jiémáo/

Con ngươi - 虹膜  /hóngmó/

Mí mắt - 眼皮  /yǎnpí/

Má - 面颊  /miànjiá/

Mũi - 鼻子  /bízi/

Mồm - 嘴  /zuǐ/

Môi - 嘴唇  /zuǐchún/

Lưỡi - 舌头  /shétou/

Tai - 耳朵   /ěrduo/

Dái tai - 耳垂  /ěrchuí/

Cằm - 下巴  /xiàbā/

*** Xem thêm:

- Từ vựng tiếng Trung về Ô nhiễm môi trường

- Nghề nghiệp trong tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn