Cùng tìm hiểu các bộ phận trên gương mặt con người trong tiếng Trung được gọi như thế nào?
Đầu - 头 /tóu/
Trán - 前额 /qián'é/
Mắt - 眼睛 /yǎnjīng/
Lông mày - 眼眉 /yǎnméi/
Lông mi - 睫毛 /jiémáo/
Con ngươi - 虹膜 /hóngmó/
Mí mắt - 眼皮 /yǎnpí/
Má - 面颊 /miànjiá/
Mũi - 鼻子 /bízi/
Mồm - 嘴 /zuǐ/
Môi - 嘴唇 /zuǐchún/
Lưỡi - 舌头 /shétou/
Tai - 耳朵 /ěrduo/
Dái tai - 耳垂 /ěrchuí/
Cằm - 下巴 /xiàbā/
*** Xem thêm:
Tags:
từ vựng tiếng Trung