Tên 36 vị anh hùng sao Thiên Cang trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc


 Tổng hợp 36 vị Thiên Cang trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc:

1.   Tên: Tống Giang  (宋江)

   - Chòm sao: Thiên Khôi Tinh  (天魁星)

   - Hiệu: Hô Bảo Nghĩa (呼保義 - người kêu gọi bảo vệ chính nghĩa)

               Cập Thời Vũ (及時雨 - mưa đúng lúc)

   - Chức vụ: Tổng Binh Đô Đầu lĩnh

2.   Tên: Lư Tuấn Nghĩa  (卢俊义 hay 盧俊義)

   - Chòm sao: Thiên Cương Tinh  (天罡星)

   - Hiệu: Ngọc Kỳ Lân (玉麒麟, Lân ngọc)

   - Chức vụ: Tổng Binh Đô Đầu Lĩnh

3.   Tên: Ngô Dụng  (吴用 hay 吳用)

   - Chòm sao: Thiên Cơ Tinh  (天機星)

   - Hiệu: Trí Đa Tinh  (智多星, mưu trí sáng tựa ngàn sao)

   - Chức vụ: Quân Sư

4.   Tên: Công Tôn Thắng  (公孙胜 hay 公孫勝)

   - Chòm sao: Thiên Nhàn Tinh  (天閒星)

   - Hiệu: Nhập Vân Long  (入雲龍, Rồng luồn mây)

   - Chức vụ: Phương Sĩ

5.   Tên: Quan Thắng  (关胜 hay 關勝)

   - Chòm sao: Thiên Dũng Tinh  (天勇星)

   - Hiệu: Đại Đao  (大刀, Đao lớn)

   - Chức vụ: Mã Quân Thanh Long Tướng

6.   Tên: Lâm Xung  (林沖)

   - Chòm sao: Thiên Hùng Tinh  (天雄星)

   - Hiệu: Báo Tử Đầu  (豹子頭, Đầu báo)

   - Chức vụ: Mã Quân Xích Long Tướng

7.   Tên: Tần Minh  (秦明 hay 秦明)

   - Chòm sao: Thiên Mãnh Tinh  (天猛星)

   - Hiệu: Tích Lịch Hỏa  (霹靂火,lửa sấm sét)

   - Chức vụ: Mã Quân Hổ Tướng

8.   Tên: Hô Duyên Chước  (呼延灼 hay 呼延灼)

   - Chòm sao: Thiên Uy Tinh  (天威星)

   - Hiệu: Song Tiên  (雙鞭, hai roi)

   - Chức vụ: Mã Quân Hổ Tướng

9.   Tên: Hoa Vinh  (花荣 hay 花榮)

   - Chòm sao: Thiên Anh Tinh  (天英星)

   - Hiệu: Tiểu Lý Quảng  (小李廣, Lý Quảng nhỏ)

   - Chức vụ: Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

10.   Tên: Sài Tiến  (柴进 hay 柴進)

   - Chòm sao: Thiên Quý Tinh  (天貴星)

   - Hiệu: Tiểu Toàn Phong  (小旋風, cơn lốc nhỏ)

   - Chức vụ: Quân Lương Lệnh Sử

11.   Tên: Lý Ứng  (李應)

   - Chòm sao: Thiên Phú Tinh  (天富星)

   - Hiệu: Phác Thiên Điêu  (撲天雕, chim bằng /đại bàng vút trời)

   - Chức vụ: Quân Lương Lệnh Sử

12.   Tên: Chu Đồng  (朱仝)

   - Chòm sao: Thiên Mãn Tinh  (天滿星)

   - Hiệu: Mỹ Nhiêm Công  (美髯公, ông tốt râu)

   - Chức vụ: Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

13.   Tên: Lỗ Trí Thâm, Lỗ Đạt  (魯智深, 魯達)

   - Chòm sao: Thiên Cô Tinh  (天孤星)

   - Hiệu: Hoa Hòa Thượng  (花和尚, sư xăm hoa)

   - Chức vụ: Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh

14.   Tên: Võ Tòng  (武松)

   - Chòm sao: Thiên Thương Tinh  (天傷星)

   - Hiệu: Hành Giả  (行者, sư đi khuyến thiện, khất thực)

   - Chức vụ: Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh

15.   Tên: Đổng Bình  (董平)

   - Chòm sao: Thiên Lập Tinh  (天立星)

   - Hiệu: Song Thương Tướng  (雙鎗將, tướng hai thương)

   - Chức vụ: Mã Quân Thống Bộ Đầu Lĩnh

16.   Tên: Trương Thanh  (張清)

   - Chòm sao: Thiên Tiệp Tinh  (天捷星)

   - Hiệu: Một Vũ Tiễn  (沒羽箭, mũi tên không lông

   - Chức vụ: Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

17.   Tên: Dương Chí  (楊志)

   - Chòm sao: Thiên Âm Tinh  (天暗星)

   - Hiệu: Thanh Diện Thú  (青面獸, thú mặt xanh)

   - Chức vụ: Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

18.   Tên: Từ Ninh  (徐寧)

   - Chòm sao: Thiên Hữu Tinh  (天祐星)

   - Hiệu: Kim Sang Thủ  (金鎗手, tay câu vàng)

   - Chức vụ: Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

19.   Tên: Sách Siêu  (索超)

   - Chòm sao: Thiên Không Tinh  (天空星)

   - Hiệu: Cấp Tiên Phong  (急先鋒, tiên phong nóng tính)

   - Chức vụ: Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

20.   Tên: Đới Tung  (戴宗)

   - Chòm sao: Thiên Tốc Tinh  (天速星)

   - Hiệu: Thần Hành Thái Bảo  (神行太保, ông thủ từ đi nhanh)

   - Chức vụ: Tổng cục thăm dò tin tức

21.   Tên: Lưu Đường  (劉唐)

   - Chòm sao: Thiên Dị Tinh  (天異星)

   - Hiệu: Xích Phát Quỷ  (赤髪鬼, quỷ tóc đỏ)

   - Chức vụ: Bộ Quân Đầu Lĩnh

22.   Tên: Lý Quỳ  (李逵)

   - Chòm sao: Thiên Sát Tinh  (天殺星)

   - Hiệu: Hắc Toàn Phong  (黑旋風, cơn lốc đen),

               Thiết Ngưu (鐵牛, máy kéo)

   - Chức vụ: Bộ Quân Đầu Lĩnh

23.   Tên: Sử Tiến  (史進)

   - Chòm sao: Thiên Vị Tinh  (天微星)

   - Hiệu: Cửu Văn Long  (九紋龍, Người xăm Chín con rồng)

   - Chức vụ: Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

24.   Tên: Mục Hoằng  (穆弘)

   - Chòm sao: Thiên Cứu Tinh  (天究星)

   - Hiệu: Một Già Lan  (沒遮攔, không che giấu)

   - Chức vụ: Mã Quân Bát Hổ Tiên Phong Sứ

25.   Tên: Lôi Hoành  (雷橫)

   - Chòm sao: Thiên Thoái Tinh  (天退星)

   - Hiệu: Sáp Sí Hổ  (挿翅虎, Hổ chắp cánh)

   - Chức vụ: Bộ Quân Đầu Lĩnh

26.   Tên: Lý Tuấn  (李俊)

   - Chòm sao: Thiên Thọ Tinh  (天壽星)

   - Hiệu: Hỗn Giang Long  (混江龍, rồng quấy sông)

   - Chức vụ: Thủy Quân Đầu Lĩnh

27.   Tên: Nguyễn Tiểu Nhị  (阮小二)

   - Chòm sao: Thiên Kiếm Tinh  (天劍星)

   - Hiệu: Lập Địa Thái Tuế  (立地太歲, thái tuế mở đất)

   - Chức vụ: Thủy Quân Đầu Lĩnh

28.   Tên: Trương Hoành  (張橫)

   - Chòm sao: Thiên Bình Tinh  (天平星)

   - Hiệu: Thuyền Đầu Hoả  (船火兒, lửa đầu thuyền)

   - Chức vụ: Thủy Quân Đầu Lĩnh

29.   Tên: Nguyễn Tiểu Ngũ  (阮小五)

   - Chòm sao: Thiên Tội Tinh  (天罪星)

   - Hiệu: Đoản Mệnh Nhị Lang  (短命二郎, chàng hai xấu số)

   - Chức vụ: Thủy Quân Đầu Lĩnh

30.   Tên: Trương Thuận  (張順)

   - Chòm sao: Thiên Tổn Tinh  (天損星)

   - Hiệu: Lãng Lý Bạch Điều  (浪裏白條, lụa trắng trên sóng)

   - Chức vụ: Thủy Quân Đầu Lĩnh

31.   Tên: Nguyễn Tiểu Thất  (阮小七)

   - Chòm sao: Thiên Bại Tinh  (天敗星)

   - Hiệu: Hoạt Diêm La  (活閻羅, Diêm La sống)

   - Chức vụ: Thủy Quân Đầu Lĩnh

32.   Tên: Dương Hùng  (楊雄)

   - Chòm sao: Thiên Lao Tinh  (天牢星)

   - Hiệu: Bệnh Quan Sách  (病關索, Quan Sách ốm)

   - Chức vụ: Bộ Quân Đầu Lĩnh

33.   Tên: Thạch Tú  (石秀)

   - Chòm sao: Thiên Tuệ Tinh  (天慧星)

   - Hiệu: Phanh Mệnh Tam Lang  (拚命三郎, chàng ba liều mạng)

   - Chức vụ: Bộ Quân Đầu Lĩnh

34.   Tên: Giải Trân  (解珍)

   - Chòm sao: Thiên Bảo Tinh  (天暴星)

   - Hiệu: Lưỡng Đầu Xà  (兩頭蛇, rắn hai đầu)

   - Chức vụ: Bộ Quân Đầu Lĩnh

35.   Tên: Giải Bảo  (解寶)

   - Chòm sao: Thiên Khốc Tinh  (天哭星)

   - Hiệu: Song Vĩ Hạt  (雙尾蠍, bọ cạp hai đuôi)

   - Chức vụ: Bộ Quân Đầu Lĩnh

36.   Tên: Yến Thanh  (燕青)

   - Chòm sao: Thiên Xảo Tinh  (天巧星)

   - Hiệu: Lãng Tử  (浪子, tay chơi)

   - Chức vụ: Bộ Quân Đầu Lĩnh

Nguồn: Trung tâm tiếng Trung SOFL

*** Xem thêm:

- 72 địa sát của Lương Sơn Bạc

- Bí quyết học nói tiếng trung hiệu quả

- Những sai lầm dễ mắc khi mới học tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn