Cũng giống như Việt Nam và một số quốc gia khác, ở Trung Quốc cũng có ngày lễ Thất Tịch thậm chí còn là ngày lễ lớn với nhiều tập tục và các món ăn đặc sắc riêng. Cùng học từ vựng tiếng Trung về ngày lễ Thất Tịch ở Trung Quốc trong bài viết sau đây.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày lễ Thất Tịch
七夕节 /qīxì jié/: Lễ thất tịch
情人节 /qíngrén jié/: Lễ tình nhân
乞巧节 /qǐqiǎo jié/: Lễ Khất Xảo
阴历 /yīnlì/: Âm lịch
习俗 /xísú/: Phong tục
传统 /chuántǒng/: Truyền thống
传说 /chuánshuō/: Truyền thuyết
民间故事 /mínjiān gùshì/: Câu chuyện dân gian
喜鹊桥 /xǐquèqiáo/: Cầu Hỉ Thước
银河 /yínhé/: Ngân hà
祝福 /zhùfú/: Chúc phúc
织女 /zhīnǚ/: Chức Nữ
牛郎 /niúláng/: Ngưu Lang
王母娘娘 /wángmǔniángniáng/: Vương Mẫu Nương Nương
玉皇大帝 /yùhuángdàdì/: Ngọc Hoàng Đại Đế
七仙女 /qīxiānnǚ/: Thất tiên nữ
拜织女 /bài zhīnǚ/: Bái Chức Nữ
月老庙 /yuèlǎo miào/: Miếu nguyệt lão
穿针乞巧 /chuān zhēn qǐqiǎo/: Xâu kim Khất Xảo
巧果 /qiǎo guǒ/: Xảo quả
吃巧果 /chī qiǎoguǒ/: Ăn Xảo quả
果盘 /guǒpán/: Mâm hoa quả
供品 /gòngpǐn/: Đồ cúng
饺子 /Jiǎozi/: Sủi cảo
瓜果 /guā guǒ/: Trái cây (thuộc họ bầu bí)
鸡 /jī/: Gà
五子 /wǔzǐ/: Ngũ tử
绿豆芽 /dòuyá/: Giá
浪漫 /làngmàn/: Lãng mạn
Nguồn: Trung tâm tiếng Trung SOFL
Chúc các bạn thành công khi học tiếng Trung!
Tags:
từ vựng tiếng Trung