Tổng hợp các ngày lễ lớn trong năm của người Trung Quốc

 

除夕  -   /Chúxì/:   Giao thừa

春节   -   /Chūnjié/:   Tết Nguyên Đán (01/01 âm lịch)

元旦   -   /yuándàn/:   Tết dương lịch (01/01 dương lịch)

元宵节   -   /Yuánxiāo jié/:   Lễ hội lồng đèn (15/01 âm lịch)

妇女节   -   /Fùnǚ jié/:   Quốc tế phụ nữ (08/03 dương lịch)

植树节   -   /Zhíshù jié/:   Tết trồng cây (12/03 dương lịch)

愚人节   -   /Yúrén jié/:   Cá tháng tư (01/04 dương lịch)

清明节   -   /Qīngmíng jié/:   Tết thanh minh

劳动节   -   /Láodòng jié/:   Quốc tế lao động (01/05 dương lịch)

青年节   -   /Qīngnián jié/:   Tết thanh niên (04/05 dương lịch) 

端午节   -   /Duānwǔ jié/:   Tết đoan ngọ (05/05 âm lịch)

儿童节   -   /Értóng jié/:   Tết thiếu nhi (01/06 dương lịch)

建党节   -   /Jiàndǎng jié/:   Ngày thành lập Đảng (01/07 dương lịch)

七夕节   -   /Qīxì jié/:   Lễ thất tịch (07/07 âm lịch)

建军节   -   /Jiàn jūn jié/:   Ngày thành lập quân đội (01/08 dương lịch)

中秋节   -   /Zhōngqiū jié/:   Tết trung thu (15/08 âm lịch)

重阳节   -   /Chóngyáng jié/:   Tết trùng dương (09/09 âm lịch)

教师节   -   /Jiàoshī jié/:    Ngày tôn vinh các nhà giáo (10/09 dương lịch)

国庆节   -   /Guóqìng jié/:   Ngày quốc khánh (01/10 dương lịch)

腊八节   -   /Làbā jié/:   Ngày ông công ông táo lên trời (08/12 âm lịch)

圣诞节   -   /Shèngdàn jié/:   Giáng sinh (đêm 24 + ngày 25/12 dương lịch)

Xem thêm:

- Từ vựng tiếng Trung về ngày lễ Thất tịch

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn