Tên 72 vị Địa Sát trong 108 vị anh hùng Lương Sơn Bạc

 

Cùng trung tâm tiếng trung SOFL điểm danh tên của 72 vị Địa sát

1. Chu Vũ

   Sao:  Địa Khôi Tinh

   Hiệu:  Thần Cơ Quân Sư (Quân sư giỏi kế)

2. Hoàng Tín

   Sao:  Địa Sát Tinh

   Hiệu:  Trấn Tam Sơn (Trấn ba núi)

3. Tôn Lập

   Sao:  Địa Dũng Tinh

   Hiệu:  Bệnh Uất Trì (Uất Trì ốm)

4. Tuyên Tán

   Sao:  Địa Kiệt Tinh

   Hiệu:  Xú Quận Mã

5. Hác Tư Văn

   Sao:  Địa Hùng Tinh

   Hiệu:  Tỉnh Mộc Hãn (Chó ngao đen)

6. Hàn Thao

   Sao:  Địa Uy Tinh

   Hiệu:  Bách Thắng Tướng

7. Bành Kỷ

   Sao:  Địa Anh Tinh

   Hiệu:  Thiên Mục Tướng (Tướng mắt trời)

8. Đan Đình Khuê

   Sao:  Địa Kỳ Tinh

   Hiệu:  Thánh Thủy Tướng Quân (Tướng thánh nước)

9. Ngụy Định Quốc

   Sao:  Địa Mãnh Tinh

   Hiệu:  Thần Hoả Tướng Quân (Tướng thần lửa)

10. Tiêu Nhượng

   Sao:  Địa Văn Tinh

   Hiệu:  Thánh Thủ Thư Sinh (Học trò chữ đẹp)

11. Bùi Tuyên

   Sao:  Địa Chính Tinh

   Hiệu:  Thiết Diện Khổng Mục (Quan toà mặt sắt)

12. Âu Bằng

   Sao:  Địa Khoát Tinh

   Hiệu:  Ma Vân Kim Sí (Chim cắt luồn mây)

13. Đặng Phi

   Sao:  Địa Hạp Tinh

   Hiệu:  Hoả Nhãn Toan Nghê (Sư tử mắt lửa)

14. Yến Thuận

   Sao:  Địa Cường Tinh

   Hiệu:  Cẩm Mao Hổ (Hổ lông gấm)

15. Dương Lâm

   Sao:  Địa Âm Tinh

   Hiệu:  Cẩm Báo Tử (Báo gấm)

16. Lăng Chấn

   Sao:  Địa Phụ Tinh

   Hiệu:  Oanh Thiên Lôi (Tiếng sét vang trời)

17. Tưởng Kính

   Sao:  Địa Hội Tinh

   Hiệu:  Thần Toán Tử (Người giỏi tính kế)

18. Lã Phương

   Sao:  Địa Tá Tinh

   Hiệu:  Tiểu Ôn Hầu (Ôn hầu nhỏ)

19. Quách Thịnh

   Sao:  Địa Hựu Tinh

   Hiệu:  Trại Nhân Quý 

20. An Đạo Toàn

   Sao:  Địa Linh Tinh

   Hiệu:  Thần Y (Thầy thuốc giỏi)

21. Hoàng Phủ Đoan

   Sao:  Địa Thú Tinh

   Hiệu:  Tử Nhiêm Bá (Ông râu tía)

22. Vương Anh

   Sao:  Địa Vi Tinh

   Hiệu:  Nuỵ Cước Hổ (Hổ chân ngắn)

23. Hổ Tam Nương

   Sao:  Địa Tuệ Tinh

   Hiệu:  Nhất Trượng Thanh (Một trượng xanh)

24. Bào Húc

   Sao:  Địa Hao Tinh

   Hiệu:  Tang Môn Thần (Thần cửa nhà táng)

25. Phàn Thụy

   Sao:  Địa Mặc Tinh

   Hiệu:  Hỗn Thế Ma Vương (Ma vương càn quấy)

26. Khổng Minh

   Sao:  Địa Xương Tinh

   Hiệu:  Mao Đẩu Tinh (Sao nhỏ)

27. Khổng Lượng

   Sao:  Địa Cuồng Tinh

   Hiệu:  Độc Hoả Tinh (Sao lửa)

28. Hạng Sung

   Sao:  Địa Phi Tinh

   Hiệu:  Bát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay)

29. Lý Cổn

   Sao:  Địa Tẩu Tinh

   Hiệu:  Phi Thiên Đại Thánh (Đại Thánh về trời)

30. Kim Đại Kiện

   Sao:  Địa Xảo Tinh

   Hiệu:  Ngọc Tý Tượng (Tay thợ ngọc)

31. Mã Lân

   Sao:  Địa Minh Tinh

   Hiệu:  Thiết Địch Tiên (Tiên thổi sáo sắt)

32. Đồng Uy

   Sao:  Địa Tiến Tinh

   Hiệu:  Xuất Động Giao (Cá sấu rời động)

33. Đồng Mãnh

   Sao:  Địa Thoái Tinh

   Hiệu:  Phiên Giang Thẩn (Sò khuấy nước)

34. Mạnh Khang

   Sao:  Địa Mãn Tinh

   Hiệu:  Ngọc Phan Cang (Cán cờ ngọc)

35. Hầu Kiện

   Sao:  Địa Toại Tinh

   Hiệu:  Thông Tý Viên (Vượn tay dài)

36. Trần Đạt

   Sao:  Địa Chu Tinh

   Hiệu:  Khiêu Giản Hổ (Hổ nhảy khe)

37. Dương Xuân

   Sao:  Địa Ẩn Tinh

   Hiệu:  Bạch Hoa Xà (Rắn hoa trắng)

38. Trịnh Thiên Thọ

   Sao:  Địa Di Tinh

   Hiệu:  Bạch Diện Lang Quân (Anh mặt trắng)

39. Đào Tông Vượng

   Sao:  Địa Lý Tinh

   Hiệu:  Cửu Vĩ Quy (Rùa chín đuôi)

40. Tống Thanh

   Sao:  Địa Tuấn Tinh

   Hiệu:  Thiết Phiến Tử (Tay quạt sắt)

41. Nhạc Hoà

   Sao:  Địa Nhạc Tinh

   Hiệu:  Thiết Khiếu Tử (Tay sáo sắt)

42. Cung Vượng

   Sao:  Địa Tiệp Tinh

   Hiệu:  Hoa Hạng Hổ (Hổ sẹo hoa)

43. Đinh Đắc Tôn

   Sao:  Địa Tốc Tinh

   Hiệu:  Trúng Tiễn Hổ (Hổ trúng tên)

44. Mục Xuân

   Sao:  Địa Trấn Tinh

   Hiệu:  Tiểu Già Lan (Giấu chút ít)

45. Tào Chính

   Sao:  Địa cơ Tinh

   Hiệu:  Thao Đao Quỷ (Quỷ múa dao)

46. Tống Vạn

   Sao:  Địa Ma Tinh

   Hiệu:  Vân Lý Kim Cương (Thần Kim Cương đường mây)

47. Đỗ Thiên

   Sao:  Địa Yêu Tinh

   Hiệu:  Mô Trước Thiên (Sờ được trời)

48. Tiết Vĩnh

   Sao:  Địa U Tinh

   Hiệu:  Bệnh Đại Trùng (Hổ ốm)

49. Thi Ân

   Sao:  Địa Phục Tinh

   Hiệu:  Kim Nhãn Bưu (Beo mắt vàng)

50. Lý Trung

   Sao:  Địa Tích Tinh

   Hiệu:  Đả Hổ Tướng (Tướng đánh hổ)

51. Chu Thông

   Sao:  Địa Không Tinh

   Hiệu:  Tiểu Bá Vương (Bá vương nhỏ)

52. Thang Long

   Sao:  Địa Cô Tinh

   Hiệu:  Kim Tiền Báo Tử (Báo đốm vàng)

53. Đỗ Hưng

   Sao:  Địa Toàn Tinh

   Hiệu:  Quỷ Kiểm Nhi (Gã đếm quỷ)

54. Trâu Uyên

   Sao:  Địa Đoản Tinh

   Hiệu:  Xuất Lâm Long (Rồng rời rừng)

55. Trâu Nhuận

   Sao:  Địa Giốc Tinh

   Hiệu:  Độc Giác Long (Rồng một sừng)

56. Chu Quý

   Sao:  Địa Tú Tinh

   Hiệu:  Hạn Địa Hốt Luật (Cá sấu trên cạn)

57. Chu Phú

   Sao:  Địa Tàng Tinh

   Hiệu:  Tiếu Diện Hổ (Hổ mặt cười)

58. Sái Phúc

   Sao:  Địa Binh Tinh

   Hiệu:  Thiết Tý Bác (Bác tay sắt)

59. Sái Khánh

   Sao:  Địa Tổn Tinh

   Hiệu:  Nhất Chi Hoa (Một nhành hoa)

60. Lý Lập

   Sao:  Địa Nô Tinh

   Hiệu:  Thôi Mệnh Phán Quan (Phán quan đoạt mệnh)

61. Lý Vân

   Sao:  Địa Sát Tinh

   Hiệu:  Thanh Nhãn Hổ (Hổ mắt xanh)

62. Tiêu Đĩnh

   Sao:  Địa Ác Tinh

   Hiệu:  Một Diện Mục (Anh xấu hổ)

63. Thạch Dũng

   Sao:  Địa Xú Tinh

   Hiệu:  Thạch Tướng Quân (tướng quân họ Thạch)

64. Tôn Tân

   Sao:  Địa Số Tinh

   Hiệu:  Tiểu Uý Trì (Uý Trì nhỏ)

65. Cố Đại Tẩu

   Sao:  Địa Âm Tinh

   Hiệu:  Mẫu Đại Trùng (Hổ mẹ)

66. Trương Thanh

   Sao:  Địa Hình Tinh

   Hiệu:  Thái Viên Tử (Người trông vườn rau)

67. Tôn Nhị Nương

   Sao:  Địa Tráng Tinh

   Hiệu:  Mẫu Dạ Xoa (Dạ xoa cái)

68. Vương Định Lục

   Sao:  Địa Liệt Tinh

   Hiệu:  Hoạt Thiểm Bà (Thiểm Bà sống)

69. Úc Bảo Tứ

   Sao:  Địa Kiện Tinh

   Hiệu:  Hiểm Đạo Thần (Thần hiểm ác)

70. Bạch Thắng

   Sao:  Địa Hao Tinh

   Hiệu:  Bạch Nhật Thử (Chuột chính ngày)

71. Thời Thiên

   Sao:  Địa Tặc Tinh

   Hiệu:  Cổ Thượng Tảo (Bọ trên trống)

72. Đoàn Cảnh Trụ

   Sao:  Địa Cẩu Tinh

   Hiệu:  Kim Mao Khuyển (Chó lông vàng)

Nguồn: https://trungtamtiengtrung.edu.vn/blog/danh-sach-108-vi-anh-hung-luong-son-bac-1277/

Đọc thêm:

- 36 vị thiên cang

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn