Cùng trung tâm tiếng trung SOFL điểm danh tên của 72 vị Địa sát
1. Chu Vũ
Sao: Địa Khôi Tinh
Hiệu: Thần Cơ Quân Sư (Quân sư giỏi kế)
2. Hoàng Tín
Sao: Địa Sát Tinh
Hiệu: Trấn Tam Sơn (Trấn ba núi)
3. Tôn Lập
Sao: Địa Dũng Tinh
Hiệu: Bệnh Uất Trì (Uất Trì ốm)
4. Tuyên Tán
Sao: Địa Kiệt Tinh
Hiệu: Xú Quận Mã
5. Hác Tư Văn
Sao: Địa Hùng Tinh
Hiệu: Tỉnh Mộc Hãn (Chó ngao đen)
6. Hàn Thao
Sao: Địa Uy Tinh
Hiệu: Bách Thắng Tướng
7. Bành Kỷ
Sao: Địa Anh Tinh
Hiệu: Thiên Mục Tướng (Tướng mắt trời)
8. Đan Đình Khuê
Sao: Địa Kỳ Tinh
Hiệu: Thánh Thủy Tướng Quân (Tướng thánh nước)
9. Ngụy Định Quốc
Sao: Địa Mãnh Tinh
Hiệu: Thần Hoả Tướng Quân (Tướng thần lửa)
10. Tiêu Nhượng
Sao: Địa Văn Tinh
Hiệu: Thánh Thủ Thư Sinh (Học trò chữ đẹp)
11. Bùi Tuyên
Sao: Địa Chính Tinh
Hiệu: Thiết Diện Khổng Mục (Quan toà mặt sắt)
12. Âu Bằng
Sao: Địa Khoát Tinh
Hiệu: Ma Vân Kim Sí (Chim cắt luồn mây)
13. Đặng Phi
Sao: Địa Hạp Tinh
Hiệu: Hoả Nhãn Toan Nghê (Sư tử mắt lửa)
14. Yến Thuận
Sao: Địa Cường Tinh
Hiệu: Cẩm Mao Hổ (Hổ lông gấm)
15. Dương Lâm
Sao: Địa Âm Tinh
Hiệu: Cẩm Báo Tử (Báo gấm)
16. Lăng Chấn
Sao: Địa Phụ Tinh
Hiệu: Oanh Thiên Lôi (Tiếng sét vang trời)
17. Tưởng Kính
Sao: Địa Hội Tinh
Hiệu: Thần Toán Tử (Người giỏi tính kế)
18. Lã Phương
Sao: Địa Tá Tinh
Hiệu: Tiểu Ôn Hầu (Ôn hầu nhỏ)
19. Quách Thịnh
Sao: Địa Hựu Tinh
Hiệu: Trại Nhân Quý
20. An Đạo Toàn
Sao: Địa Linh Tinh
Hiệu: Thần Y (Thầy thuốc giỏi)
21. Hoàng Phủ Đoan
Sao: Địa Thú Tinh
Hiệu: Tử Nhiêm Bá (Ông râu tía)
22. Vương Anh
Sao: Địa Vi Tinh
Hiệu: Nuỵ Cước Hổ (Hổ chân ngắn)
23. Hổ Tam Nương
Sao: Địa Tuệ Tinh
Hiệu: Nhất Trượng Thanh (Một trượng xanh)
24. Bào Húc
Sao: Địa Hao Tinh
Hiệu: Tang Môn Thần (Thần cửa nhà táng)
25. Phàn Thụy
Sao: Địa Mặc Tinh
Hiệu: Hỗn Thế Ma Vương (Ma vương càn quấy)
26. Khổng Minh
Sao: Địa Xương Tinh
Hiệu: Mao Đẩu Tinh (Sao nhỏ)
27. Khổng Lượng
Sao: Địa Cuồng Tinh
Hiệu: Độc Hoả Tinh (Sao lửa)
28. Hạng Sung
Sao: Địa Phi Tinh
Hiệu: Bát Tý Na Tra (Na Tra 8 tay)
29. Lý Cổn
Sao: Địa Tẩu Tinh
Hiệu: Phi Thiên Đại Thánh (Đại Thánh về trời)
30. Kim Đại Kiện
Sao: Địa Xảo Tinh
Hiệu: Ngọc Tý Tượng (Tay thợ ngọc)
31. Mã Lân
Sao: Địa Minh Tinh
Hiệu: Thiết Địch Tiên (Tiên thổi sáo sắt)
32. Đồng Uy
Sao: Địa Tiến Tinh
Hiệu: Xuất Động Giao (Cá sấu rời động)
33. Đồng Mãnh
Sao: Địa Thoái Tinh
Hiệu: Phiên Giang Thẩn (Sò khuấy nước)
34. Mạnh Khang
Sao: Địa Mãn Tinh
Hiệu: Ngọc Phan Cang (Cán cờ ngọc)
35. Hầu Kiện
Sao: Địa Toại Tinh
Hiệu: Thông Tý Viên (Vượn tay dài)
36. Trần Đạt
Sao: Địa Chu Tinh
Hiệu: Khiêu Giản Hổ (Hổ nhảy khe)
37. Dương Xuân
Sao: Địa Ẩn Tinh
Hiệu: Bạch Hoa Xà (Rắn hoa trắng)
38. Trịnh Thiên Thọ
Sao: Địa Di Tinh
Hiệu: Bạch Diện Lang Quân (Anh mặt trắng)
39. Đào Tông Vượng
Sao: Địa Lý Tinh
Hiệu: Cửu Vĩ Quy (Rùa chín đuôi)
40. Tống Thanh
Sao: Địa Tuấn Tinh
Hiệu: Thiết Phiến Tử (Tay quạt sắt)
41. Nhạc Hoà
Sao: Địa Nhạc Tinh
Hiệu: Thiết Khiếu Tử (Tay sáo sắt)
42. Cung Vượng
Sao: Địa Tiệp Tinh
Hiệu: Hoa Hạng Hổ (Hổ sẹo hoa)
43. Đinh Đắc Tôn
Sao: Địa Tốc Tinh
Hiệu: Trúng Tiễn Hổ (Hổ trúng tên)
44. Mục Xuân
Sao: Địa Trấn Tinh
Hiệu: Tiểu Già Lan (Giấu chút ít)
45. Tào Chính
Sao: Địa cơ Tinh
Hiệu: Thao Đao Quỷ (Quỷ múa dao)
46. Tống Vạn
Sao: Địa Ma Tinh
Hiệu: Vân Lý Kim Cương (Thần Kim Cương đường mây)
47. Đỗ Thiên
Sao: Địa Yêu Tinh
Hiệu: Mô Trước Thiên (Sờ được trời)
48. Tiết Vĩnh
Sao: Địa U Tinh
Hiệu: Bệnh Đại Trùng (Hổ ốm)
49. Thi Ân
Sao: Địa Phục Tinh
Hiệu: Kim Nhãn Bưu (Beo mắt vàng)
50. Lý Trung
Sao: Địa Tích Tinh
Hiệu: Đả Hổ Tướng (Tướng đánh hổ)
51. Chu Thông
Sao: Địa Không Tinh
Hiệu: Tiểu Bá Vương (Bá vương nhỏ)
52. Thang Long
Sao: Địa Cô Tinh
Hiệu: Kim Tiền Báo Tử (Báo đốm vàng)
53. Đỗ Hưng
Sao: Địa Toàn Tinh
Hiệu: Quỷ Kiểm Nhi (Gã đếm quỷ)
54. Trâu Uyên
Sao: Địa Đoản Tinh
Hiệu: Xuất Lâm Long (Rồng rời rừng)
55. Trâu Nhuận
Sao: Địa Giốc Tinh
Hiệu: Độc Giác Long (Rồng một sừng)
56. Chu Quý
Sao: Địa Tú Tinh
Hiệu: Hạn Địa Hốt Luật (Cá sấu trên cạn)
57. Chu Phú
Sao: Địa Tàng Tinh
Hiệu: Tiếu Diện Hổ (Hổ mặt cười)
58. Sái Phúc
Sao: Địa Binh Tinh
Hiệu: Thiết Tý Bác (Bác tay sắt)
59. Sái Khánh
Sao: Địa Tổn Tinh
Hiệu: Nhất Chi Hoa (Một nhành hoa)
60. Lý Lập
Sao: Địa Nô Tinh
Hiệu: Thôi Mệnh Phán Quan (Phán quan đoạt mệnh)
61. Lý Vân
Sao: Địa Sát Tinh
Hiệu: Thanh Nhãn Hổ (Hổ mắt xanh)
62. Tiêu Đĩnh
Sao: Địa Ác Tinh
Hiệu: Một Diện Mục (Anh xấu hổ)
63. Thạch Dũng
Sao: Địa Xú Tinh
Hiệu: Thạch Tướng Quân (tướng quân họ Thạch)
64. Tôn Tân
Sao: Địa Số Tinh
Hiệu: Tiểu Uý Trì (Uý Trì nhỏ)
65. Cố Đại Tẩu
Sao: Địa Âm Tinh
Hiệu: Mẫu Đại Trùng (Hổ mẹ)
66. Trương Thanh
Sao: Địa Hình Tinh
Hiệu: Thái Viên Tử (Người trông vườn rau)
67. Tôn Nhị Nương
Sao: Địa Tráng Tinh
Hiệu: Mẫu Dạ Xoa (Dạ xoa cái)
68. Vương Định Lục
Sao: Địa Liệt Tinh
Hiệu: Hoạt Thiểm Bà (Thiểm Bà sống)
69. Úc Bảo Tứ
Sao: Địa Kiện Tinh
Hiệu: Hiểm Đạo Thần (Thần hiểm ác)
70. Bạch Thắng
Sao: Địa Hao Tinh
Hiệu: Bạch Nhật Thử (Chuột chính ngày)
71. Thời Thiên
Sao: Địa Tặc Tinh
Hiệu: Cổ Thượng Tảo (Bọ trên trống)
72. Đoàn Cảnh Trụ
Sao: Địa Cẩu Tinh
Hiệu: Kim Mao Khuyển (Chó lông vàng)
Nguồn: https://trungtamtiengtrung.edu.vn/blog/danh-sach-108-vi-anh-hung-luong-son-bac-1277/
Đọc thêm: