Trà đạo là một trong những nét đặc trưng của Văn hóa Trung Hoa. Cùng SOFL bổ sung kiến thức tiếng Trung cùng một số từ vựng Hán ngữ về trà đạo dưới đây.
1. 茶 /chá/: trà
2. 茶树 /cháshù/: cây trà
3. 茶叶 /cháyè/: lá trà
4. 茶袋 /chádài/: gói trà, bịch trà
5. 茶食 /cháshi/: bánh mứt (dùng khi uống trà)
6. 饮茶 /yǐn chá/: thưởng trà
7. 喝茶 /hē chá/: uống trà
8. 泡茶 /pào chá/: pha trà
9. 饮茶文化 /yǐn chá wénhuà/: văn hóa uống trà
10. 茶具 /chájù/: bộ đồ trà
11. 茶托盘 /chá tuōpán/: khay trà
12. 茶杯 /chábēi/: ly trà
13. 茶碗 /cháwǎn/: tách uống trà, chén uống trà
14. 茶壶 /cháhú/: ấm pha trà, bình trà
15. 紫砂壺 /zǐshā hú/: ấm trà tử sa
16. 茶馆 /cháguǎn/: quán trà
17. 茶叙 /chá xù/: vừa uống trà vừa nói chuyện
18. 茶会 /cháhuì/: tiệc trà
19. 茶几 /chájī/: bàn trà
20. 绿茶 /lǜchá/: lục trà (trà xanh)
21. 红茶 /hóng chá/: hồng trà
22. 青茶 /qīng chá/: thanh trà
23. 黑茶 /hēi chá/: hắc trà (trà đen)
24. 白茶 /bái chá/: bạch trà (trà trắng)
25. 黄茶 /huáng chá/: hoàng trà (trà vàng)
26. 乌龙茶 /wūlóngchá/: trà Ô Long
27. 铁观音 /tiě guānyīn/: trà thiết quan âm
28. 普洱茶 /pǔ'ěr chá/: trà phổ nhĩ
29. 碧螺春 /bìluóchūn/: Trà bích loa xuân
30. 毛峰茶 /máo fēng chá/: trà mao phong
31. 龙井茶 /lóngjǐng chá/: Trà Long Tĩnh
32. 白毫银针 /báiháo yín zhēn/: Bạch Hào Ngân Châm
33. 六安瓜片 /liù ān guāpiàn/: Trà Lục An Qua Phiến
34. 菊花茶 /júhuā chá/: trà hoa cúc
35. 莲花茶 /liánhuā chá/: trà sen
36. 茉莉花茶 /mòlìhuā chá/: trà hoa nhài
37. 防治癌症 /fángzhì áizhèng/: phòng ngừa ung thư
38. 抗衰老 /kàng shuāilǎo/: chống lão hóa
39. 祛痰 /qū tán/: tiêu đàm
Nguồn: trung tâm tiêng trung SOFL
Một số từ vựng tiếng Trung các bạn có thể đọc thêm:
- từ vựng tiếng Trung về chủ đề Lương
- từ vựng tiếng Trung về chủ đề lễ Thất tịch
Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!