Mẫu câu tiếng Trung dùng khi đổi tiền
Cùng bỏ túi những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hết sức thông dụng khi bạn muốn đổi tiền nhé.
1. 我想去银行提款
/Wǒ xiǎng qù yínháng tí kuǎn/
Tôi muốn đến ngân hàng để rút tiền
2. 我想去银行兑换钱.
/Wǒ xiǎng qù yínháng duì huàn qián/
Tôi muốn đến ngân hàng để đổi tiền
3. 今天的越南盾和人民币的汇率是多少?
/Jīntiān de yuènán dùn hé rénmínbì de huìlǜ shì duōshǎo?/
Hôm nay, tỷ giá Việt Nam đồng và Nhân dân tệ là bao nhiêu?
4. 1亿越南盾可以兑换多少人民币?
/1 Yì yuènán dùn kěyǐ duìhuàn duōshǎo rénmínbì?/
100 triệu VND có thể đổi được bao nhiêu tiền Nhân dân tệ
5. 我想换币人民币.
/Wǒ xiǎng huàn bì rénmínbì/
Tôi muốn đổi đồng Nhân dân tệ
6. 我想取钱.
/Wǒ xiǎng qǔ qián/
Tôi muốn rút tiền
7. 我想做一张银行卡
/Wǒ xiǎng zuò yī zhāng yínháng kǎ/.
Tôi muốn làm thẻ ngân hàng
Mẫu hội thoại chủ đề đổi tiền tại ngân hàng
Đổi tiền là một trong những chủ đề rất thú vị và bạn có thể luyện tập cùng bạn bè trong thời gian rảnh rỗi. Dưới đây là mẩu hội thoại minh họa kèm phiên âm rất dễ học mà SOFL muốn chia sẻ đến bạn.
A: 您好,很欢迎起来,请坐! 我可以帮你?
/Nín hǎo, hěn huānyíng qǐlái, qǐng zuò! Wǒ kěyǐ bāng nǐ?/
Xin chào, hoan nghênh quý khách, mời ngồi. Tôi có thể giúp đỡ gì cho ngài?
B: 我想换钱外币.
/Wǒ xiǎng huànqián wàibì/
Tôi muốn đổi tiền ngoại tệ
A: 您想换币多少面额?
/Nín xiǎng huàn bì duōshǎo miàn'é/
Bạn muốn đổi mệnh giá bao nhiêu?
B: 请问, 今天人民币的 贿赂比港元是多少?
/Qǐngwèn, jīntiān rénmínbì de huìlù bǐ gǎngyuán shì duōshǎo?/
Xin hỏi, hôm nay tỷ giá đồng USD với Nhân dân tệ là bao nhiêu?
A. 港 元 兑 人 民 币 的 汇 率 是1比5,8.
/Gǎngyuán duì rénmínbì de huìlǜ shì 1 bǐ 5,8/
Hôm nay, tỷ giá giữa đô la và nhân dân tệ là 1: 5,8
B. 您想兑换哪笔钱?
/Nín xiǎng duìhuàn nǎ bǐ qián?/
Bạn muốn đổi đồng tiền nào?
A. 5000 美元.
/5000 Měiyuán/
5.000 Đô la
B. 给您, 祝您一切顺利
/Gěi nín, zhù nín yīqiè shùnlì/
Gửi ngài, chúc ngài mọi điều thuận lợi
A. 谢谢!
/Xièxiè/
Cảm ơn
*** Xem thêm: