Mẫu câu ngăn chặn - cảnh cáo người khác trong tiếng Trung

 

Dưới đây là mẫu câu ngăn chặn, cảnh cáo trong tiếng Trung thường xuyên được sử dụng trong khẩu ngữ đặc biệt trong phim Trung Quốc nhất là các thể loại phim hành động, hình sự. Cùng tiếng trung SOFL tìm hiểu chi tiết trong bài viết ngay sau đây. 

 

Mẫu câu cảnh cáo, ngăn chặn trong tiếng Trung


1. 停下!    /Tíng xià!/:   Dừng lại

2. 别干了!    /Bié gànle!/:   Đừng làm nữa
3. 别干了,该吃午饭了!   /Bié gànle, gāi chī wǔfànle!/:   Đừng làm nữa, tới giờ ăn trưa rồi!
4. 总算到点了!    /zǒngsuàn dào diǎnle!/:    Kết thúc rồi!
5. 时间到了!    /Shíjiān dàole!/:   Hết giờ rồi!
6. 安静!    /ānjìng!/:   Trật tự! / Yên lặng!
7. 别动!    /Bié dòng!/:   Đừng động đậy! / Đứng im!
8. 等等!    /Děng děng!/:   Từ từ! / Chờ chút!
9. 请等一下!    /qǐng děng yīxià!/:   Xin chờ một chút!
10. 请稍等!    /Qǐng shāo děng!/:   Xin chờ một chút!
11. 蹲下!    /Dūn xià!/:   Ngồi xuống!
12. 举起手来!    /Jǔ qǐ shǒu lái!/:   Giơ tay lên!
13. 不许动!    /Bùxǔ dòng!/:   Cấm nhúc nhích! / Không được nhúc nhích!
14. 照我说的去做!    /Zhào wǒ shuō de qù zuò!/:   Làm theo lời tao bảo!
15. 趴下!    /Pā xià!/:   nằm sấp xuống!
16. 站住!    /Zhànzhù!/:   Đứng lại!
17. 呆在那儿!    /Dāi zài nà'er!/:   Đứng im ở đó!
18. 往前走!    /Wǎng qián zǒu!/:   Bước lên phía trước!
19. 跪下!    /Guì xià!/:   Quỳ xuống!
20. 放手!    /Fàngshǒu!/:   Thả tay ra! / Buông tay ra!
21. 快逃吧!    /Kuài táo ba!/:   Mau chạy khỏi đây !
22. 截住他!    /Jié zhù tā!/:    Ngăn anh ta lại!
23. 闭嘴!    /Bì zuǐ!/:   Câm miệng!
24. 后退!    /Hòutuì!/:   Lui về phía sau!
25. 算了吧!    /Suànle ba!/:   Bỏ đi!
26. 你被逮捕了。    /Nǐ bèi dàibǔle./:   Anh đã bị bắt!
27. 小心!危险!    /Xiǎoxīn! Wéixiǎn!/:   Cẩn thận! Nguy hiểm
28. 放下!    /Fàngxià!/:   Bỏ xuống!
29. 拿开你的手!    /Ná kāi nǐ de shǒu!/:   Bỏ tay tôi ra!
30. 快溜走吧!    /Kuài liū zǒu ba!/:   Mau chuồn đi!
31. 滚出去。   /Gǔn chūqù./:   Cút ra ngoài!
32. 闪开!    /Shǎn kāi!/:    tránh ra/ né ra!
33. 别干那事!     /Bié gàn nà shì!/:   Đừng làm chuyện đó!
34. 请排队!     /Qǐng páiduì!/:   Xin mời xếp hàng!
35. 别夹塞儿!    /Bié jiā sāi er!/:   Đừng chen lấn!
36. 请到后面排队去!    /Qǐng dào hòumiàn páiduì qù!/:   Vui lòng xếp hàng xuống phía sau!
37. 别推呀!     /bié tuī ya!/:   Đừng đẩy nữa!
38. 别碰我!    /Bié pèng wǒ!/:   Đừng chạm vào tôi!
39. 别张口就骂人!    /Bié zhāngkǒu jiù màrén!/: Đừng mở miệng ra là chửi thề!
40. 别多嘴多舌的!    /bié duōzuǐ duō shé de!/:   Đừng lắm lời lắm miệng !
41. 闭上你的嘴巴!    /bì shàng nǐ de zuǐbā!/:   Ngậm miệng mày lại đi!
42. 离我远点儿!     /lí wǒ yuǎn diǎn er!/:   Tránh xa tao ra
43. 不许耍花样!    /Bùxǔ shuǎ huāyàng!/:   Đừng giở thủ đoạn
44. 别介入那件事!    /Bié jièrù nà jiàn shì!/:   Đừng can thiệp vào chuyện của người khác!
45. 别打架!     /Bié dǎjià!/:   đừng đánh nhau!
 

*** Xem thêm:

- Đồ uống trái cây trong tiếng Trung

- Cách nói "em thật dễ thương" tiếng Trung

Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công!


Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn