Những đặc sản Việt Nam được gọi là gì trong tiếng trung

 

Tổng hợp tên tiếng trung của đặc sản 3 miền Bắc - Trung - Nam của đất nước Việt Nam:

  1. 三婆袄   -   /sān pó ǎo/:   Áo bà ba
  2. 奥黛   -   /Ào dài/:   Áo dài (Việt Nam)
  3. 四身袄   -   /sì shēn ǎo/:   Áo tứ thân
  4. 扁米饼   -   /Biǎn mǐ bǐng/:   Bánh cốm
  5. 越式千层糕   -   /yuè shì qiān céng gāo/:   Bánh da lợn
  6. 绿豆糕   -   /Lǜdòugāo/:   Bánh đậu xanh
  7. 黑升蛋糕   -   /Hēi shēng dàngāo/:   Bánh gai
  8. 班兰糕   -   /Bān lán gāo/:   Bánh lá dứa
  9. 越南炸虾饼   -   /Yuènán zhà xiā bǐng/:   Bánh phồng tôm Việt Nam
  10. 夫妻饼   -   /fūqī bǐng/:   Bánh phu thê
  11. PIA 榴莲饼   -   /PIA liúlián bǐng/:   Bánh pía
  12. 猪肉卷宣纸卷   -   /Zhūròu juàn xuānzhǐ juǎn/:   Bánh tráng cuốn thịt heo (Đà Nẵng)
  13. TIPO 早餐奶酪饼   -   /TIPO zǎocān nǎilào bǐng/:   Bánh trứng TIPO
  14. 越南煎饼   -   /Yuènán jiān bǐng/:   Bánh xèo
  15. 西贡啤酒   -   /Xīgòng píjiǔ/:   Bia (Sài Gòn)
  16. 牛肉米粉   -   /Niúròu mǐfěn/:   Bún bò (Huế)
  17. 滴漏咖啡   -   /Dīlòu kāfēi/:   Cà phê pha phin
  18. 中原咖啡   -   /Zhōngyuán kāfēi/:   Cà phê Trung Nguyên
  19. 白虎膏   -   /Báihǔ gāo/:   Cao bạch hổ
  20. 柚子茶   -   /Yòuzi chá/:   Chè bưởi
  21. 烧米饭   -   /Shāo mǐfàn/:   Cơm cháy (Ninh Bình)
  22. 椰子饭   -   /Yēzi fàn/:   Cơm trái dừa
  23. 纪念品店   -   /Jìniànpǐn diàn/:   Của hàng bán đồ lưu niệm
  24. 螃蟹南罐   -   /Pángxiè nán guàn/:   Cua Nam Can
  25. 太阳洗发水   -   /Tàiyáng xǐ fǎ shuǐ/:   Dầu gội đầu Thái Dương
  26. 佛灵油   -   /fó líng yóu/:   Dầu Phật Linh
  27. 纪念品   -   /Jìniànpǐn/:   Đồ lưu niệm
  28. 手工艺品   -   /Shǒu gōngyìpǐn/:   Đồ thủ công mỹ nghệ
  29. 瓜猫   -   /Guā māo/:   Dưa mèo (Sơn La)
  30. 菠萝谭杨   -   /Bōluó tán yáng/:   Dứa Tam Dương (Vĩnh Phúc)
  31. 鲱鱼沙拉   -   /Fēiyú shālā/:   Gỏi các trích
  32. 腰果   -   /Yāoguǒ/:   Hạt điều
  33. 古渡糖果   -   /Gǔdù tángguǒ/:   Kẹo cu đơ (Hà Tĩnh)
  34. 昋肠花生糖   -   /guì cháng huāshēng táng/:   Kẹo dồi lạc
  35. 椰子糖   -   /Yēzi táng/:   Kẹo dừa
  36. 花生糖   -   /huāshēng táng/:   Kẹo lạc
  37. 牛角梳   -   /Niújiǎo shū/:   Lược sừng
  38. 虾酱   -   /Xiā jiàng/:   Mắm tôm
  39. 越式酸肉   -   /Yuè shì suān ròu/:   Nem chua Việt Nam
  40. 斗笠 –   -   /dǒul/:   Nón lá
  41. 西贡香水   -   /Xīgòng xiāngshuǐ/:   Nước hoa (Sài Gòn)
  42. 魚露   -   /Yú lù/:   Nước mắm
  43. 玉米酒   -   /Yùmǐ jiǔ/:   Rượu ngô (Tuyên Quang)
  44. 邮票   -   /Yóupiào/:   Tem
  45. 综合果蔬干   -   /zònghé guǒshū gàn/:   Trái cây sấy
  46. 越南沉香   -   /Yuènán chénxiāng/:   Trầm hương Việt Nam
  47. 东湖画   -   /Dōnghú huà/:   Tranh Đông Hồ
  48. 磨漆画   -   /Mó qī huà/:   Tranh sơn mài (Bắc Ninh)
*** Tìm hiểu thêm:
Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn