Cùng trung tâm tiếng trung SOFL bổ sung từ vựng qua chủ đề vé may bay. Cùng tìm hiểu các từ vựng tiếng trung như vé khứ hồi là gì? vé một chiều là gì? hay một vài mẫu câu giao tiếp tiếng trung trong sân bay nhé
Vé khứ hồi là gì trong tiếng trung?
Trong tiếng trung, vé khứ hồi được gọi là 往返票 /wǎngfǎn piào/ là loại vé máy bay 2 chiều bao gồm chiều đi và chiều về
Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chủ đề sân bay
订 Dìng: Đặt vé
预订 Yùdìng: Đặt trước
机票 Jīpiào: Vé máy bay
飞机 Fēijī: Máy bay
机场 Jīchǎng: Sân bay
航班 Hángbān: Chuyến bay
航空公司 Hángkōng gōngsī: Công ty hàng không
航线 Hángxiàn: Tuyến hàng không
航班号 Hángbān hào: Số hiệu chuyến bay
飞行员 Fēixíngyuán: Phi công
飞行服务员 Fēixíng fúwùyuán: Tiếp viên hàng không
乘客 Chéngkè: Hành khách
机场职员 Jīchǎng zhíyuán: Nhân viên sân bay
登机门 Dēng jī mén: Cửa lên máy bay
登机牌 Dēng jī pái: Phiếu lên máy bay
售票处 Shòupiào chù: Nơi bán vé
验票台 Yàn piào tái: Quầy kiểm tra vé
往返 Wǎngfǎn: Khứ hồi
单程 Dānchéng: Một lượt
身份证 Shēnfènzhèng: Chứng minh thư
护照 Hùzhào: Hộ chiếu
机场 jī chăng : Sân bay
飞机 fēi jī : Máy bay
航班 háng bān : Chuyến bay
飞机票 fēi jī piào : Vé
飞行员 fēi xíng yuán : Phi công
飞行服务员 fēi xíng fú wù yuán: Tiếp viên
航班号 háng bān háo : Số chuyến bay
登机门 dēng jī mén : Cửa lên máy bay
登机牌 dēng jī pái : Phiếu lên máy bay
护照 hù zhào : Hộ chiếu
随身行李 suí shēn xíng li : Hành lý xách tay
手提箱 shŏu tí xiāng: Va li
行李 xíng li: Hành lý
Nguồn tham khảo tại: trungtamtiengtrung.edu.vn
*** Xem thêm
Tags:
từ vựng tiếng Trung