Du học sinh tiếng trung là gì

 

Du học sinh trong tiếng trung là 海外学生 /Hǎiwài xuéshēng/ là từ để chỉ chung cho các cá nhân là người Việt đang sinh sống và học tập tại nước ngoài.

Từ vựng tiếng trung liên quan đến du học

1. 寻找学校 /xúnzhǎo xuéxiào/: tìm trường học

2. 出国 /chūguó/: ra nước ngoài

3. 寻找住所 /xúnzhǎo zhùsuǒ/: tìm chỗ ở

4. 购物 /gòuwù/: mua sắm

5. 新生报到 /xīnshēng bàodào/: đăng ký nhập học

6. 选专业 /xuǎn zhuānyè/: chọn chuyên ngành

7. 选课 /xuǎnkè/: chọn môn

8. 适应环境 /shìyìng huánjìng/: thích nghi với môi trường

9. 学习语言 /xuéxí yǔyán/: học ngoại ngữ

10. 了解文化 /liǎojiě wénhuà/: tìm hiểu văn hóa

11. 交朋友 /jiāo péngyou/: kết bạn

12. 申请 /shēnqǐng/: xin vào trường

13. 做客 /zuòkè/: đến nhà chơi

14. 参加聚会 /cānjiā jùhuì/: họp mặt

15. 写信 /xiě xìn/: viết thư

16. 回国探亲 /huíguó tànqīn/: về nước thăm người thân

17. 打工 dǎgōng: làm thêm

18. 兼职 jiānzhí: Làm thêm//bán thời gian

19. 谈恋爱 tán liànài: yêu đương

20. 应届生 yīngjiè shēng: tốt nghiệp/ sinh viên sắp tốt nghiệp

21. 睡懒觉 shuìlǎnjiào: Ngủ nướng

22. 课外活动 kèwài huódòng: hoạt động ngoại khóa

23. 推荐信 /tuījiànxìn/: thư giới thiệu

24. 旅行 lǚxíng: du lịch

25. 去图书馆 qù túshū guǎn: đến thư viện

26. 结交朋友 jiéjiāo péngyǒu: kết giao bạn bè

27. 参加志愿活动 cānjiā zhìyuàn huódòng: tham gia hoạt động tình nguyện

28. 找工作 zhǎo gōngzuò: tìm việc làm

29. 实习 shíxí: thực tập

30. 大四 dà sì: sinh viên năm thứ 4

31. 一年级生 yī niánjí shēng: sinh viên năm thứ 1

32. 奖学金 jiǎngxuéjīn: học bổng

33. 课间休息 kè jiān, xiūxí: giải lao, nghỉ giữa giờ

34. 成绩单 /chéngjīdān/: bảng điểm

35. 逃学,旷课 táoxué, kuàngkè: trốn học

36. 开除 kāichú: đuổi học

37. 学费 xuéfèi: học phí

38. 本科论文 běnkē lùnwén: luận văn cử nhân

39. 学习科目 xuéxí kēmù: các môn học

40. 分数 fēnshù: điểm số

41. 免修课 miǎnxiū kè: môn được miễn học

42. 必修课 bìxiū kè: môn bắt buộc/môn phải học

43. 学年 xuénián: năm học

44. 学期 xuéqí: học kỳ

45. 录取通知 /lùqǔ tōngzhī/: thông báo trúng tuyển

46. 期中考试 qízhōng kǎoshì: thi giữa kỳ

47. 期末考试 qímò kǎoshì: thi cuối kỳ

48. 假期 jiàqī: kỳ nghỉ/ ngày nghỉ lễ

49. 课程 kèchéng: chương trình học

50. 纪律 jìlǜ: kỷ luật

51. 课程表 kèchéng biǎo: thời khóa biểu

52. 家庭作业 jiātíng zuòyè: bài tập về nhà

53. 办护照 /bàn hùzhào/: làm hộ chiếu

54. 申请签证 /shēnqǐng qiānzhèng/: xin visa

55. 学生签证 /xuéshēng qiānzhèng/: visa học sinh, sinh viên

56. 收拾行李 /shōushi xínglǐ/: thu xếp hành lý

*** Đọc thêm:

- PCCC tiếng trung

- Nhân viên văn phòng tiếng trung

- Lồng đèn tiếng trung

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn