Phòng cháy chữa cháy (viết tắt là PCCC) tiếng trung được gọi là 救火和防火 /Jiùhuǒ hé fánghuǒ/ là tổng hợp tất cả các biện pháp, giải pháp kỹ thuật để nhằm loại trừ hoặc hạn chế đến mức tối đa các nguy cơ xảy ra cháy, nổ và đồng thời tạo các điều kiện thuận lợi, phù hợp cho công tác cứu người, cứu tài sản, chữa cháy, chống cháy lan hiệu quả, làm giảm thiểu tối đa các thiệt hại do cháy, nổ gây ra (nguồn: Wikipedia).
Thiết bị phòng cháy chữa cháy tiếng trung là 消防设备 /xiāofángshèbèi/ là cụm từ chỉ chung về các thiết bị phòng cháy và chữa cháy.
Từ vựng tiếng trung về phòng cháy chữa cháy
消防 /xiāofáng/: Phòng cháy chữa cháy
消防署 /xiāofángshǔ/: Cục pccc
消防处 /xiāofáng chù/: Sở cứu hỏa
消防站 /xiāofáng zhàn/: Trạm cứu hỏa
消防员 /xiāofáng yuán/: Lính cứu hỏa
消防队 /xiāofáng duì/: Đội cứu hỏa
消防局长 /xiāofáng júzhǎng/: Cục trưởng cục pccc
消防处长 /xiāofáng chù zhǎng/: Giám đốc sở cửu hỏa
消防队长 /xiāofáng duìzhǎng/: Đội trưởng đội pccc
消防官员 /xiāofáng guānyuán/: Nhân viên pccc
消防演习 /xiāofáng yǎnxí/: Diễn tập pccc
消防训练 /xiāofáng xùnliàn/: Huấn luyện pccc
消防船 /xiāofáng chuán/: Thuyền cứu hỏa
消防车 /xiāofáng chē/: Xe cứu hỏa
消火栓 /xiāohuǒshuān/: Bình chữa cháy
消防泵 /xiāofáng bèng/: Bơm chữa cháy
消防水泵 /xiāofáng shuǐbèng/: Bơm nước chữa cháy
消防水池 /xiāofáng shuǐchí/: Bể nước pccc
消防斧 /xiāofáng fǔ/: Rìu cứu hỏa
消防梯 /xiāofáng tī/: Thang cứu hỏa
消防钩梯 /xiāofáng gōu tī/: Thang móc cứu hỏa
消防服 /xiāofáng fú/: Quần áo cứu hỏa
消防帽 /xiāofáng mào/: Mũ cứu hỏa
消防靴 /xiāofáng xuē/: Ủng cứu hỏa
消防提灯 /xiāofáng tídēng/: Đèn cứu hỏa cầm tay
消防面罩 /xiāofáng miànzhào/: Mặt nạ pccc
消防水带 /xiāofáng shuǐ dài/: Vòi mềm chữa cháy
消防水管车 /xiāofáng shuǐguǎn chē/: Xe đẩy cuộn ống vòi
消防毯 /xiāofáng tǎn/: Chăn dập lửa
消防栓 /xiāofáng shuān/: Trụ nước chữa cháy
消防泡沫 /xiāofáng pàomò/: Bọt chữa cháy
消防水桶 /xiāofáng shuǐtǒng/: Thùng nước cứu hỏa
防消用水 /fáng xiāo yòngshuǐ/: Nước cứu hỏa
消防通道 /xiāofáng tōngdào/: Lối thoát hiểm
栓 /shuān/: cái chốt
*** Bạn đang tìm địa chỉ uy tín để học tiếng trung? Hãy đến với Trung tâm tiếng trung SOFL - Chuyên giảng dạy và đào tạo tiếng trung hàng đầu Việt Nam