Tên các phường Hà Nội trong tiếng trung

 

Tổng hợp tên tiếng trung các phường của Thủ đô Hà Nội

Khu vực Quận Ba Đình gồm 14 phường

Phúc Xá   -   福厍坊   /Fú shè fāng/
Ngọc Hà   -   玉河坊   /Yù hé fāng/
Đội Cấn   -   队艮坊   /Duì gěn fāng/
Ngọc Khánh   -   玉庆坊   /Yù Qìng fāng/
Kim Mã   -   金马坊    /Jīn mǎ fāng/
Giảng Võ   -   讲武坊   /Jiǎngwǔ fāng/
Thành Công   -   诚工坊   /Chéng gōng fāng/
Cống Vị   -   貢渭坊   /Gòngwèi fāng/
Liễu Giai   -   柳佳坊   /Liǔjiā fāng/
Vĩnh Phúc   -   永福坊   /Yǒng fú fāng/
Điện Biên   -   奠边坊   /Diànbiān fāng/
Trúc Bạch   -   竹帛坊   /Zhú bó fāng/
Quán Thánh   -   圣馆坊   /Shèngguǎn fāng/
Nguyễn Trung Trực   -   阮忠直坊   /Ruǎn zhōng zhí fāng/


Khu vực Quận Hoàn Kiếm gồm 18 phường

Chương Dương   -   章阳坊   /Zhāngyáng fāng/

Cửa Đông   -  东门坊   /Dōngmén fāng/

Cửa Nam   -   南门坊   /Nánmén fāng/

Đồng Xuân   -   同春坊   /Tóngchūn fāng/

Hàng Bạc   -   银市坊   /Yín shì fāng/

Hàng Bài   -   排市坊   /Pái shì fāng/

Hàng Bồ   -   莆市坊   /Pú shì fāng/

Hàng Bông   -   棉市坊   /Mián shì fāng/

Hàng Buồm   -   帆市坊   /Fān shì fāng/

Hàng Đào   -   桃市坊   /Táo shì fāng/

Hàng Gai   -   麻市坊   /Má shì fāng/

Hàng Mã   -   马市坊   /Mǎ shì fāng/

Hàng Trống   -   鼓市坊   /Gǔ shì fāng/

Lý Thái Tổ   -   李太祖坊   /Lǐtàizǔ fāng/

Phan Chu Trinh   -   潘珠侦坊   /Pān zhū zhēn fāng/

Phúc Tân   -   福新坊   /Fú xīn fāng/

Trần Hưng Đạo   -   陈兴道坊   /Chén xìng dào fāng/

Tràng Tiền   -   幛钱坊   /Zhàngqián fāng/


Khu vực Quận Tây Hồ gồm 8 phường

Yên Phụ   -   嫣埠坊   /Yān bù fāng/

Phú Thượng   -   富上坊   /Fù shàng fāng/

Thụy Khuê   -   睡闺坊   /Shuì guī fāng/

Xuân La   -   春罗坊   /Chūn luō fāng/

Bưởi   -   柚坊   /yòu fāng/

Tứ Liên   -   四莲坊   /Sì lián fāng/

Nhật Tân   -   日新坊   /Rì xīn fāng/

Quảng An    -   犷安坊   /Guǎng ān fāng/


Khu vực Quận Long Biên gồm 14 phường

Ngọc Thụy   -   玉瑞坊   /Yùruì fāng/

Bồ Đề   -   菩提坊    /Pútí fāng/

Đức Giang   -   德江坊   /Déjiāng fāng/

Thượng Thanh   -   上清坊   /Shàngqīng fāng/

Ngọc Lâm   -   玉林坊   /Yùlín fāng/

Sài Đồng   -   柴同坊   /Cháitóng fāng/

Thạch Bàn   -   石磐坊   /Shípán fāng/

Long Biên   -   龙编坊   /Lóngbiān fāng/

Phúc Lợi   -   福利坊   /Fúlì fāng/

Phúc Đồng   -   福同坊   /Fútóng fāng/

Giang Biên   -   江编坊   /jiāngbiān fāng/

Cự Khối   -   巨块坊   /Jùkuài fāng/

Gia Thụy   -   嘉瑞坊   /Jiāshì fāng/

Việt Hưng   -   越兴坊   /Yuèxìng fāng/


Khu vực Quận Cầu Giấy gồm 8 phường

Nghĩa Đô   -   义都坊   /Yì dōu fāng/

Nghĩa Tân   -   义新坊   /Yì xīn fāng/

Mai Dịch   -   枚驿坊   /Méiyì fāng/

Quan Hoa   -   官花坊   /Guān huā fāng/

Dịch Vọng   -   驿望坊   /Yì wàng fāng/

Dịch Vọng Hậu   -   后望埸坊   /Hòu wàng yì fāng/

Yên Hòa   -   安和坊   /Ān hé fāng/

Trung Hòa   -   中和坊   /Zhōng hé fāng/


Khu vực Quận Đống Đa gồm 21 phường

Hàng Bột   -   行勃坊   /Xíngbó fāng/

Văn Chương   -   文章坊   /Wénzhāng fāng/

Thổ Quan   -   土关坊   /Tǔguān fāng/

Phương Liên   -   方莲坊   /Fāng lián fāng/

Kim Liên   -   金莲坊   /Jīnlián fāng/

Phương Mai   -   方梅坊   /Fāng méi fāng/

Khương Thượng   -   姜上坊   /Jiāng shàng fāng/

Thịnh Quang    -   盛光坊    /Shèng guāng fāng/

Trung Liệt   -   中烈坊   /Zhōngliè fāng/

Quang Trung   -   光中坊   /Guāngzhōng fāng/

Nam Đồng   -   南同坊   /Nán tóng fāng/

Cát Linh   -   吉灵坊   /Jílíng fāng/

Ô Chợ Dừa   -   椰子市场伞坊   /Yēzi shìchǎng sǎn fāng/

Láng Hạ   -   浪下坊   /Làng xià fāng/

Láng Thượng   -   浪上坊   /Làng shàng fāng/

Trung Phụng   -   中奉坊   /Zhōngfèng fāng/

Ngã Tư Sở   -   十字所口坊   /Shízì suǒ kǒu fāng/

Trung Tự   -   中子坊   /Zhōng zǐ fāng/

Khâm Thiên   -   欽天坊   /Qīn Tiān fāng/

Quốc Tử Giám    -   国子鉴坊   /Guó zǐ jiàn fāng/

Văn Miếu   -   文庙坊   /Wénmiào fāng/

>>> Đăng ký học tiếng hoa tại trung tâm tiếng trung hàng đầu tại Hà Nội


Khu vực Quận Hai Bà Trưng gồm 20 phường

Đồng Tâm   -   同心坊   /Tóngxīn fāng/

Trương Định   -   张定坊   /Zhāng dìng fāng/

Minh Khai   -   明开坊   /Míng kāi fāng/

Vĩnh Tuy   -   永绥坊   /Yǒng suí fāng/

Bạch Đằng   -   白藤坊   /Bái téng fāng/

Thanh Lương   -   青良坊   /Qīng liáng fāng/

Thanh Nhàn   -   青娴坊   /Qīng Xián fāng/

Bạch Mai   -   白梅坊   /Báiméi fāng/

Nguyễn Du   -   阮游坊   /RuǎnYóu fāng/

Bùi Thị Xuân   -   裴氏春坊   /Péi shì chūn fāng/

Lê Đại Hành   -   黎大行坊   /Lí dà xíng fāng/

Ngô Thì Nhậm   -   吴氏任坊   /Wú shì rèn fāng/

Phố Huế   -   喙埔坊   /Huì bù fāng/

Phạm Đình Hổ   -   范廷琥坊   /Fàn tíng hǔ fāng/

Đồng Nhân   -   同仁坊   /Tóngrén fāng/

Đống Mác   -   东马克坊   /Dōng mǎkè fāng/

Cầu Dền   -   苋菜桥坊   /Xiàncài qiáo fāng/

Quỳnh Lôi   -   琼雷坊   /Qióng léi fāng/

Bách Khoa   -   百科坊   /Bǎi kē fāng/

Quỳnh Mai   -   琼梅坊   /Qióng méi fāng/


Khu vực Quận Hoàng Mai gồm 14 phường

Đại Kim   -  大金坊   /Dà jīn fāng/

Định Công   -   定公坊   /Dìng gōng fāng/

Hoàng Văn Thụ   -   黄文授坊   /Huáng wén shòu fāng/

Hoàng Liệt   -   黄烈坊   /Huáng liè fāng/

Tân Mai   -   新梅坊   /Xīn méi fāng/

Tương Mai   -   缃梅坊   /Xiāng méi fāng/

Mai Động   -   霾动坊   /Mái dòng fāng/

Lĩnh Nam   -   岭南坊   /Lǐngnán fāng/

Thịnh Liệt   -   盛烈坊   /Shèng liè fāng/

Giáp Bát   -   郟八坊   /Jiá bā fāng/

Vĩnh Hưng   -   永兴坊   /Yǒng xìng fāng/

Thanh Trì   -   青池坊   /Qīngchí fāng/

Yên Sở   -   安所坊   /Ān suǒ fāng/

Trần Phú   -   陈富坊   /Chén fù fāng/


Khu vực Quận Thanh Xuân gồm 11 phường

Thanh Xuân Bắc   -   北青春坊   /Běi qīng chūn fāng/

Thanh Xuân Trung   -   中青春坊   /Zhōng qīngchūn fāng/

Thanh Xuân Nam   -   南青春坊   /Nán qīngchūn fāng/

Khương Trung   -   姜忠坊   /Jiāng zhōng fāng/

Phương Liệt   -   芳烈坊   /Fāng liè fāng/

Nhân Chính   -   仁政坊   /Rénzhèng fāng/

Khương Mai   -   姜梅坊   /Jiāng méi fāng/

Thượng Đình   -   上亭坊   /Shàng tíng fāng/

Khương Đình   -   姜亭坊   /Jiāngtíng fāng/

Hạ Đình   -   下亭坊   /Xià tíng fāng/

Kim Giang   -   金江坊   /Jīn jiāng fāng/


Khu vực Quận Hà Đông gồm 17 phường

Phú Lãm   -   富览坊   /fùLǎn fāng/

Phú Lương   -   富梁坊   /Fù liáng fāng/

Quang Trung   -   光忠坊   /Guāngzhōng fāng/

Nguyễn Trãi   -   阮廌坊   /Ruǎn Zhì fāng/

Vạn Phúc   -   万福坊   /Wànfú fāng/

Phúc La   -   福罗坊   /Fú luō fāng/

Hà Cầu   -   河桥坊   /Hé qiáo fāng/

Yết Kiêu   -   羯骁坊   /Jié Xiāo fāng/

Yên Nghĩa   -   嫣义坊   /Yān yì fāng/

Văn Quán   -   文馆坊   /Wén guǎn fāng/

Mỗ Lao   -   某劳坊   /MǒuLáo fāng/

La Khê   -   罗溪坊   /Luō xī fāng/

Đồng Mai   -   同梅坊   /Tóng méi fāng/

Dương Nội   -   杨内坊   /Yáng nèi fāng/

Kiến Hưng   -   毽兴坊   /Jiàn xìng fāng/

Phú La   -   富罗坊   /Fù luō fāng/

Biên Giang   -   边和坊   /Biān hé fāng/


Khu vực Quận Bắc Từ Liêm gồm 13 phường

Thụy Phương   -   睡方坊   /Shuì fāng fāng/

Liên Mạc   -   莲漠坊   /Lián mò fāng/

Tây Tựu   -   西就坊   /Xī jiù fāng/

Minh Khai   -   明开坊   /Míng kāi fāng/

Thượng Cát   -   上吉坊   /Shàng jí fāng/

Xuân Tảo   -   春早坊   /chunZǎo fāng/

Xuân Đỉnh   -   春鼎坊   /Chūn dǐng fāng/

Đông Ngạc   -   东鄂坊   /Dōng è fāng/

Đức Thắng   -   德赢坊   /Dé yíng fāng/

Phúc Diễn   -   福戭坊   /Fú yǎn fāng/

Cổ Nhuế 1   -   古芮一坊   /Gǔ ruì yì fāng/

Cổ Nhuế 2   -   古芮二坊   /Gǔ ruì èr fāng/

Phú Diễn   -   富戭坊   /Fù yǎn fāng/


Khu vực Quận Nam Từ Liêm gồm 10 phường

Mỹ Đình 1   -   美亭一坊   /Měi tíng yī fāng/

Mỹ Đình 2   -   美亭二坊   /Měi tíng èr fāng/

Mễ Trì   -   米池坊   /Mǐ chí fāng/

Phú Đô   -   富都坊   /Fù dōu fāng/

Đại Mỗ   -   大某坊   /Dà mǒu fāng/

Tây Mỗ   -   西某坊   /Xī mǒu fāng/

Trung Văn   -   中文坊   /Zhōngwén fāng/

Phương Canh   -   方埂坊   /Fāng gěng fāng/

Xuân Phương   -   春方坊   /Chūn fāng fāng/

Cầu Diễn   -   桥戭坊   /Qiáo yǎn fāng/


*** Xem thêm:
Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn