Tổng hợp tên tiếng trung các phường của Thủ đô Hà Nội
Phúc Xá - 福厍坊 /Fú shè fāng/
Ngọc Hà - 玉河坊 /Yù hé fāng/
Đội Cấn - 队艮坊 /Duì gěn fāng/
Ngọc Khánh - 玉庆坊 /Yù Qìng fāng/
Kim Mã - 金马坊 /Jīn mǎ fāng/
Giảng Võ - 讲武坊 /Jiǎngwǔ fāng/
Thành Công - 诚工坊 /Chéng gōng fāng/
Cống Vị - 貢渭坊 /Gòngwèi fāng/
Liễu Giai - 柳佳坊 /Liǔjiā fāng/
Vĩnh Phúc - 永福坊 /Yǒng fú fāng/
Điện Biên - 奠边坊 /Diànbiān fāng/
Trúc Bạch - 竹帛坊 /Zhú bó fāng/
Quán Thánh - 圣馆坊 /Shèngguǎn fāng/
Nguyễn Trung Trực - 阮忠直坊 /Ruǎn zhōng zhí fāng/
Khu vực Quận Hoàn Kiếm gồm 18 phường
Chương Dương - 章阳坊 /Zhāngyáng fāng/
Cửa Đông - 东门坊 /Dōngmén fāng/
Cửa Nam - 南门坊 /Nánmén fāng/
Đồng Xuân - 同春坊 /Tóngchūn fāng/
Hàng Bạc - 银市坊 /Yín shì fāng/
Hàng Bài - 排市坊 /Pái shì fāng/
Hàng Bồ - 莆市坊 /Pú shì fāng/
Hàng Bông - 棉市坊 /Mián shì fāng/
Hàng Buồm - 帆市坊 /Fān shì fāng/
Hàng Đào - 桃市坊 /Táo shì fāng/
Hàng Gai - 麻市坊 /Má shì fāng/
Hàng Mã - 马市坊 /Mǎ shì fāng/
Hàng Trống - 鼓市坊 /Gǔ shì fāng/
Lý Thái Tổ - 李太祖坊 /Lǐtàizǔ fāng/
Phan Chu Trinh - 潘珠侦坊 /Pān zhū zhēn fāng/
Phúc Tân - 福新坊 /Fú xīn fāng/
Trần Hưng Đạo - 陈兴道坊 /Chén xìng dào fāng/
Tràng Tiền - 幛钱坊 /Zhàngqián fāng/
Khu vực Quận Tây Hồ gồm 8 phường
Yên Phụ - 嫣埠坊 /Yān bù fāng/
Phú Thượng - 富上坊 /Fù shàng fāng/
Thụy Khuê - 睡闺坊 /Shuì guī fāng/
Xuân La - 春罗坊 /Chūn luō fāng/
Bưởi - 柚坊 /yòu fāng/
Tứ Liên - 四莲坊 /Sì lián fāng/
Nhật Tân - 日新坊 /Rì xīn fāng/
Quảng An - 犷安坊 /Guǎng ān fāng/
Khu vực Quận Long Biên gồm 14 phường
Ngọc Thụy - 玉瑞坊 /Yùruì fāng/
Bồ Đề - 菩提坊 /Pútí fāng/
Đức Giang - 德江坊 /Déjiāng fāng/
Thượng Thanh - 上清坊 /Shàngqīng fāng/
Ngọc Lâm - 玉林坊 /Yùlín fāng/
Sài Đồng - 柴同坊 /Cháitóng fāng/
Thạch Bàn - 石磐坊 /Shípán fāng/
Long Biên - 龙编坊 /Lóngbiān fāng/
Phúc Lợi - 福利坊 /Fúlì fāng/
Phúc Đồng - 福同坊 /Fútóng fāng/
Giang Biên - 江编坊 /jiāngbiān fāng/
Cự Khối - 巨块坊 /Jùkuài fāng/
Gia Thụy - 嘉瑞坊 /Jiāshì fāng/
Việt Hưng - 越兴坊 /Yuèxìng fāng/
Khu vực Quận Cầu Giấy gồm 8 phường
Nghĩa Đô - 义都坊 /Yì dōu fāng/
Nghĩa Tân - 义新坊 /Yì xīn fāng/
Mai Dịch - 枚驿坊 /Méiyì fāng/
Quan Hoa - 官花坊 /Guān huā fāng/
Dịch Vọng - 驿望坊 /Yì wàng fāng/
Dịch Vọng Hậu - 后望埸坊 /Hòu wàng yì fāng/
Yên Hòa - 安和坊 /Ān hé fāng/
Trung Hòa - 中和坊 /Zhōng hé fāng/
Khu vực Quận Đống Đa gồm 21 phường
Hàng Bột - 行勃坊 /Xíngbó fāng/
Văn Chương - 文章坊 /Wénzhāng fāng/
Thổ Quan - 土关坊 /Tǔguān fāng/
Phương Liên - 方莲坊 /Fāng lián fāng/
Kim Liên - 金莲坊 /Jīnlián fāng/
Phương Mai - 方梅坊 /Fāng méi fāng/
Khương Thượng - 姜上坊 /Jiāng shàng fāng/
Thịnh Quang - 盛光坊 /Shèng guāng fāng/
Trung Liệt - 中烈坊 /Zhōngliè fāng/
Quang Trung - 光中坊 /Guāngzhōng fāng/
Nam Đồng - 南同坊 /Nán tóng fāng/
Cát Linh - 吉灵坊 /Jílíng fāng/
Ô Chợ Dừa - 椰子市场伞坊 /Yēzi shìchǎng sǎn fāng/
Láng Hạ - 浪下坊 /Làng xià fāng/
Láng Thượng - 浪上坊 /Làng shàng fāng/
Trung Phụng - 中奉坊 /Zhōngfèng fāng/
Ngã Tư Sở - 十字所口坊 /Shízì suǒ kǒu fāng/
Trung Tự - 中子坊 /Zhōng zǐ fāng/
Khâm Thiên - 欽天坊 /Qīn Tiān fāng/
Quốc Tử Giám - 国子鉴坊 /Guó zǐ jiàn fāng/
Văn Miếu - 文庙坊 /Wénmiào fāng/
>>> Đăng ký học tiếng hoa tại trung tâm tiếng trung hàng đầu tại Hà Nội
Khu vực Quận Hai Bà Trưng gồm 20 phường
Đồng Tâm - 同心坊 /Tóngxīn fāng/
Trương Định - 张定坊 /Zhāng dìng fāng/
Minh Khai - 明开坊 /Míng kāi fāng/
Vĩnh Tuy - 永绥坊 /Yǒng suí fāng/
Bạch Đằng - 白藤坊 /Bái téng fāng/
Thanh Lương - 青良坊 /Qīng liáng fāng/
Thanh Nhàn - 青娴坊 /Qīng Xián fāng/
Bạch Mai - 白梅坊 /Báiméi fāng/
Nguyễn Du - 阮游坊 /RuǎnYóu fāng/
Bùi Thị Xuân - 裴氏春坊 /Péi shì chūn fāng/
Lê Đại Hành - 黎大行坊 /Lí dà xíng fāng/
Ngô Thì Nhậm - 吴氏任坊 /Wú shì rèn fāng/
Phố Huế - 喙埔坊 /Huì bù fāng/
Phạm Đình Hổ - 范廷琥坊 /Fàn tíng hǔ fāng/
Đồng Nhân - 同仁坊 /Tóngrén fāng/
Đống Mác - 东马克坊 /Dōng mǎkè fāng/
Cầu Dền - 苋菜桥坊 /Xiàncài qiáo fāng/
Quỳnh Lôi - 琼雷坊 /Qióng léi fāng/
Bách Khoa - 百科坊 /Bǎi kē fāng/
Quỳnh Mai - 琼梅坊 /Qióng méi fāng/
Khu vực Quận Hoàng Mai gồm 14 phường
Đại Kim - 大金坊 /Dà jīn fāng/
Định Công - 定公坊 /Dìng gōng fāng/
Hoàng Văn Thụ - 黄文授坊 /Huáng wén shòu fāng/
Hoàng Liệt - 黄烈坊 /Huáng liè fāng/
Tân Mai - 新梅坊 /Xīn méi fāng/
Tương Mai - 缃梅坊 /Xiāng méi fāng/
Mai Động - 霾动坊 /Mái dòng fāng/
Lĩnh Nam - 岭南坊 /Lǐngnán fāng/
Thịnh Liệt - 盛烈坊 /Shèng liè fāng/
Giáp Bát - 郟八坊 /Jiá bā fāng/
Vĩnh Hưng - 永兴坊 /Yǒng xìng fāng/
Thanh Trì - 青池坊 /Qīngchí fāng/
Yên Sở - 安所坊 /Ān suǒ fāng/
Trần Phú - 陈富坊 /Chén fù fāng/
Khu vực Quận Thanh Xuân gồm 11 phường
Thanh Xuân Bắc - 北青春坊 /Běi qīng chūn fāng/
Thanh Xuân Trung - 中青春坊 /Zhōng qīngchūn fāng/
Thanh Xuân Nam - 南青春坊 /Nán qīngchūn fāng/
Khương Trung - 姜忠坊 /Jiāng zhōng fāng/
Phương Liệt - 芳烈坊 /Fāng liè fāng/
Nhân Chính - 仁政坊 /Rénzhèng fāng/
Khương Mai - 姜梅坊 /Jiāng méi fāng/
Thượng Đình - 上亭坊 /Shàng tíng fāng/
Khương Đình - 姜亭坊 /Jiāngtíng fāng/
Hạ Đình - 下亭坊 /Xià tíng fāng/
Kim Giang - 金江坊 /Jīn jiāng fāng/
Khu vực Quận Hà Đông gồm 17 phường
Phú Lãm - 富览坊 /fùLǎn fāng/
Phú Lương - 富梁坊 /Fù liáng fāng/
Quang Trung - 光忠坊 /Guāngzhōng fāng/
Nguyễn Trãi - 阮廌坊 /Ruǎn Zhì fāng/
Vạn Phúc - 万福坊 /Wànfú fāng/
Phúc La - 福罗坊 /Fú luō fāng/
Hà Cầu - 河桥坊 /Hé qiáo fāng/
Yết Kiêu - 羯骁坊 /Jié Xiāo fāng/
Yên Nghĩa - 嫣义坊 /Yān yì fāng/
Văn Quán - 文馆坊 /Wén guǎn fāng/
Mỗ Lao - 某劳坊 /MǒuLáo fāng/
La Khê - 罗溪坊 /Luō xī fāng/
Đồng Mai - 同梅坊 /Tóng méi fāng/
Dương Nội - 杨内坊 /Yáng nèi fāng/
Kiến Hưng - 毽兴坊 /Jiàn xìng fāng/
Phú La - 富罗坊 /Fù luō fāng/
Biên Giang - 边和坊 /Biān hé fāng/
Khu vực Quận Bắc Từ Liêm gồm 13 phường
Thụy Phương - 睡方坊 /Shuì fāng fāng/
Liên Mạc - 莲漠坊 /Lián mò fāng/
Tây Tựu - 西就坊 /Xī jiù fāng/
Minh Khai - 明开坊 /Míng kāi fāng/
Thượng Cát - 上吉坊 /Shàng jí fāng/
Xuân Tảo - 春早坊 /chunZǎo fāng/
Xuân Đỉnh - 春鼎坊 /Chūn dǐng fāng/
Đông Ngạc - 东鄂坊 /Dōng è fāng/
Đức Thắng - 德赢坊 /Dé yíng fāng/
Phúc Diễn - 福戭坊 /Fú yǎn fāng/
Cổ Nhuế 1 - 古芮一坊 /Gǔ ruì yì fāng/
Cổ Nhuế 2 - 古芮二坊 /Gǔ ruì èr fāng/
Phú Diễn - 富戭坊 /Fù yǎn fāng/
Khu vực Quận Nam Từ Liêm gồm 10 phường
Mỹ Đình 1 - 美亭一坊 /Měi tíng yī fāng/
Mỹ Đình 2 - 美亭二坊 /Měi tíng èr fāng/
Mễ Trì - 米池坊 /Mǐ chí fāng/
Phú Đô - 富都坊 /Fù dōu fāng/
Đại Mỗ - 大某坊 /Dà mǒu fāng/
Tây Mỗ - 西某坊 /Xī mǒu fāng/
Trung Văn - 中文坊 /Zhōngwén fāng/
Phương Canh - 方埂坊 /Fāng gěng fāng/
Xuân Phương - 春方坊 /Chūn fāng fāng/
Cầu Diễn - 桥戭坊 /Qiáo yǎn fāng/