1. 万 事 如 意 - /wàn shì rú yì/: Vạn sự như ý
2. 家 庭 平 安 - /jiā tíng píng ān/: Gia đình bình an
3. 一 团 和 气 - /yī tuán hé qì/: Gia đình hòa thuận
4. 工 作 顺 利 - /gōngzuò shùnlì/: Công việc thuận lợi
5. 恭 祝 新 春 - /gōng zhù xīnchūn/: Cung chúc tân xuân
6. 祝 你 健 康 - /zhù nǐ jiàn kāng/: Chúc bạn sức khỏe
7. 恭 喜 发 财 - /gōng xi fā cái/: Chúc năm mới phát tài
8. 家 庭 幸 福 - /jiā tíng xìng fú/: Gia đình hạnh phúc
9. 生 意 兴 隆 - /shēng yì xīng lóng/: Làm ăn phát tài
10. 一 切 顺 利 - /yī qiē shùn lì/: Mọi việc thuận lợi
11. 一 本 万 利 - /yī běn wàn lì/: Một vốn bốn lời
12. 从 心 所 欲 - /cóng xīn suo yù/: Muốn gì được nấy
13. 心 想 事 成 - /xīn xiăng shì chéng/: Muốn sao được vậy
14. 万 寿 无 疆 - /wàn shòu wú jiāng/: Sống lâu trăm tuổi
15. 大 展 宏 图 - /dà zhăn hóng tú/: Sự nghiệp phát triển
16. 身 壮 力 健 - /shēn zhuàng lì jiàn/: Sức khỏe dồi dào
17. 东 成 西 就 - /dōng chéng xī j/: Thành công mọi mặt
18. 一 帆 风 顺 - /yī fān fēng shùn/: Thuận buồm xuôi gió
19. 十 全 十 美 - /shí quán shí měi/: Thập toàn thập mỹ
*** Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết Trung Thu