100+ từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngân hàng

 


Cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL bổ sung thêm 100+ từ vựng về chủ đề ngân hàng trong tiếng Trung:

1. 银行结单   -   /Yínháng jié dān/:   Bản sao kê của ngân hàng

2. 分行   -   /fēnháng/:   Chi nhánh ngân hàng

3. 银行贴现   -   /yínháng tiēxiàn/:   Chiết khấu ngân hàng

4. 银行家   -   /yínháng jiā/:   Chủ ngân hàng

5. 银行总裁   -   /yínháng zǒngcái/:   Chú tịch ngân hàng

6. 银行转帐   -   /yínháng zhuǎnzhàng/:   Chuyển khoản ngân hàng

7. 挤兑   -   /jǐduì/:   Đổ xô đến ngân hàng (Để rút tiền về)

8. 平价兑换货比   -   /píngjià duìhuàn huò bǐ/:   Đôi ngang

9. 基本货币   -   /jīběn huòbì/:   Đồng tiền cơ bản

10. 硬通币   -   /yìng tōng bì/:   Đồng tiền mạnh

11. 国际货币   -   /guójì huòbì/:   Đồng tiền quốc tế

12. 通用货币   -   /tōngyòng huòbì/:   Đồng tiền thông dụng

13. 银行经理   -   /yínháng jīnglǐ/:   Giám đốc ngân hàng

14. 存款单   -   /cúnkuǎn dān/:   Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi

15. 本票]   -   /běn piào/:   Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu

16. 取款单   -   /qǔkuǎn dān/:   Giấy rút tiền

17. 银行票据   -   /yínháng piàojù/:   Hối phiếu ngân hàng

18. 信用社   -   /xìnyòng shè/:   Hợp tác xã tín dụng

19. 农业信用社   -   /nóngyè xìnyòng shè/:   Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp

20. 城市信用社   -   /chéngshì xìnyòng shè/:   Hợp tác xã tín dụng thành phố

21. 安全信托柜   -   /ānquán xìntuō guì/:   Két sắt

22. 顾客   -   /gùkè/:   Khách hàng

23. 金库   -   /jīnkù/:   Kho bạc

24. 长期贷款   -   /chángqí dàikuǎn/:   Khoản vay dài hạn

25. 无担保贷款   -   /wú dānbǎo dàikuǎn/:   Khoản vay không bảo đảm

26. 无息贷款   -   /wú xī dàikuǎn/:   Khoản vay không lãi

27. 定息   -   /dìngxī/:   Lãi cố định

28. 不固定利息   -   /bù gùdìng lìxí/:   Lãi không cố định

29. 年息   -   /nián xī/:   Lãi năm

30. 纯利息   -   /chún lìxí/:   Lãi ròng

31. 银行利率   -   /yínháng lìlǜ/:   Lãi suất ngân hàng

32. 现金利率   -   /xiànjīn lìlǜ/:   Lãi suất tiền mặt

33. 月息   -   /yuè xí/:   Lãi tháng

34. 低息   -   /dī xī/:   Lãi thấp

35. 报警器   -   /bàojǐng qì/:   Máy báo động

36. 自动提款机   -   /zìdòng tí kuǎn jī/:   Máy rút tiền tự động, máy ATM

37. 开户头   -   /kāi hùtóu/:   Mở tài khoản

38. 代理银行   -   /dàilǐ yínháng/:   Ngân hàng đại lý

39. 投资银行   -   /tóuzī yínháng/:   Ngân hàng đầu tư

40. 储备银行   -   /chúbèi yínháng/:   Ngân hàng dự trừ

41. 国家银行   -   /guójiā yínháng/:   Ngân hàng quốc gia

42. 贸易银行, 商业银行   -   /màoyì yínháng, shāngyè yínháng/:   Ngân hàng thương mại

43. 储蓄银行, 储蓄所   -   /chúxù yínháng, chúxù suǒ/:   Ngân hàng tiết kiệm

44. 信托银行   -   /xìntuō yínháng/:   Ngân hàng tín thác

45. 中央银行   -   /zhōngyāng yínháng/:   Ngân hàng trung ương

46. 存款到期]   -   /cúnkuǎn dào qí/:   Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán

47. 外币   -   /wàibì/:   Ngoại tệ

48. 支付人   -   /zhīfù rén/:   Người chi tiền, người trả tiền

49. 存款人   -   /cúnkuǎn rén/:   Nười gửi tiết kiệm

50. 收款人   -   /shōu kuǎn rén/:   Người nhận tiền

51. 收帐员   -   /shōu zhàng yuán/:   Người thu nợ

52. 借款人   -   /jièkuǎn rén/:   Người vay

53. 审核员   -   /shěnhé yuán/:   Người xét duyệt

54. 警卫人员   -   /jǐngwèi rényuán/:   Nhân viên bảo vệ

55. 银行高级职员   -   /yínháng gāojí zhíyuán/:   Nhân viên cao cấp ngân hàng

56. 信用调查员   -   /xìnyòng diàochá yuán/:   Nhân viên điều tra tín dụng

57. 银行职员   -   /yínháng zhíyuán/:   Nhân viên ngân hàng

58. 银行承兑汇票   -   /yínháng chéngduì huìpiào/:   Phiếu chuyển tiền ngân hàng

59. 等候厅   -   /děnghòu tīng/:   Phòng chờ

60. 银行存款冻结   -   /yínháng cúnkuǎn dòngjié/:   Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng

61. 存款柜台   -   /cúnkuǎn guìtái/:   Quầy gửi tiền

62. 柜台格栅   -   /guìtái gé zhà/:   Rào chắn quầy

63. 取款   -   /qǔkuǎn/:   Rút tiền

64. 支票   -   /zhīpiào/:   Séc, chi phiếu

65. 拒付支票   -   /jù fù zhīpiào/:   Séc bị từ chối, chi phiếu bị từ chối thanh toán

66. 个人用支票   -   /gèrén yòng zhīpiào/:   Séc cá nhân

67. 有效支票   -   /yǒuxiào zhīpiào/:   Séc còn hạn

68. 旅行支票   -   /lǚxíng zhīpiào/:   Séc du lịch

69. 付讫支票   -   /fùqì zhīpiào/:   Séc đã được trả tiền

70. 空白支票   -   /kòngbái zhīpiào/:   Séc để trống, séc khống chỉ

71. 空头支票   -   /kōngtóu zhīpiào/:   Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại, séc khống

72. 现金支票   -   /xiànjīn zhīpiào/:   Séc tiền mặt

73. 储蓄额   -   /chúxù é/:   Số dư

74. 支票簿   -   /zhīpiào bù/:   Số séc, sồ chi phiếu

75. 储蓄存折   -   /chúxù cúnzhé/:   Sổ tiết kiệm

76. 贴花储蓄簿   -   /tiēhuā chúxù bù/:   Số tiết kiệm đóng dấu đặc biệt

77. 银行存折   -   /yínháng cúnzhé/:   Số tiết kiệm ngân hàng

78. 冻结帐户   -   /dòngjié zhànghù/:   Tài khoản bị phong tỏa

79. 共同户头   -   /gòngtóng hùtóu/:   Tài khoản chuniỉ

80. 活期存款帐户   -   /huóqí cúnkuǎn zhànghù/:   Tài khoản lưu động

81. 支票活期存款   -   /zhīpiào huóqí cúnkuǎn/:   Tài khoán séc

82. 帐户   -   /zhànghù/:   Tài khoan vãng lai

83. 往来帐户   -   /wǎnglái zhànghù/:   Thẻ séc, thẻ chi phiếu

84. 支票保付限额卡   -   /zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎ/:   Thẻ tín dụng

85. 信用卡   -   /xìn yòng kǎ/:   Thẻ tín dụng ngân hàng

86. 银行信用卡   -   /yínháng xìnyòng kǎ/:   Thời gian làm việc của ngân hàng

87. 银行营业时间   -   /yínháng yíngyè shíjiān/:   Thông báo mất sổ tiết kiệm

88. 存折挂失   -   /cúnzhé guàshī/:   Thủ quỹ, nhân viên thu ngân

89. 出纳员   -   /chūnà yuán/:   Tỉ giá hối đoái, hối suất

90. 汇率   -   /huì lǜ/:   Tỉ giá ngoại hối

91. 外汇汇率   -   /wàihuì huìlǜ/:   Tiền (bằng) kim loại

92. 硬币   -   /yìng bì/:   Tiền cũ

93. 储备货币   -   /chúbèi huòbì/:   Tiền dự trữ

94. 银行储备金   -   /chúbèi huòbì/:   Tiền dự trữ của ngân hàng

95. 假钞   -   /jiǎ chāo/:   Tiền giả

96. 纸币, 钞票   -   /zhǐbì, chāopiào/:   Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng

97. 存款   -   /cúnkuǎn/:   Tiền gửi

98. 定期存款   -   /dìngqí cúnkuǎn/:   Tiền gửi định kỳ

99. 活期存款   -   /huóqí cúnkuǎn/:   Tiền gửi không kỳ hạn

100. 银行存款   -   /yínháng cúnkuǎn/:   Tiền gửi ngân hàng

101. 储蓄存款   -   /chúxù cúnkuǎn/:   Tiền gửi tiết kiệm

102. 金属货币   -   /jīnshǔ huòbì/:   Tiền kim loại

103. 辅助货币   -   /fǔzhù huòbì/:   Tiền lẻ

104. 现金   -   /xiànjīn/:   Tiền mặt

105. 支票贷款   -   /zhīpiào dàikuǎn/:   Tiền vay bàng ngân phiếu

106. 短期贷款   -   /duǎnqí dàikuǎn/:   Tiền vay ngắn hạn

107. 银行信贷   -   /yínháng xìndài/:   Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng

108. 信用, 信贷   -   /xìnyòng, xìndài/:   Tín dụng

109. 还本付息   -   /huán běn fù xī/:   Trả cả vốn lẫn lãi

110. 银行襄理   -   /yínháng xiānglǐ/:   Trợ lý giám đốc ngân hàng, phó giám đốc ngân hàng

111. 出纳主任   -   /chūnà zhǔrèn/:   Trưởng ban thủ quỹ

Nguồn: https://trungtamtiengtrung.edu.vn/blog/tu-vung-tieng-trung-chu-de-ngan-hang-1281/

*** Xem thêm:

- từ vựng tiếng Trung về Tết Trung thu

- từ vựng tiếng Hoa về lương bổng

Chúc mọi người học tiếng Trung thật tốt!

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn