[CẬP NHẬT] 13 câu CẢM ƠN tiếng Trung phổ biến hàng ngày

谢谢! : / Xièxie /   ---   Cảm ơn

谢谢你! : / Xiè xiè nǐ /   ---   Cám ơn bạn

感谢您 : / Gǎnxiè nín /   ---   Cám ơn anh/chị

十分感谢您 : / Shífēn gǎnxiè nín/   ---   Vô cùng cám ơn anh/chị

谢谢您! : / Xiè xie nín /   ---   Cám ơn ngài/ông/bà

谢了! : / Xièle /   ---   Cám ơn nha

谢谢你的帮助 : / Xièxiè nǐ de bāngzhù /   ---   Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn

太谢谢你了 : / Tài xièxie nǐle /   ---   Cám ơn bạn nhiều nha

真是太谢谢你了 : / Zhēnshì tài xièxie nǐle /   ---   Thật sự cảm ơn bạn rất nhiều

多亏你 : / Duōkuī nǐ /   ---   May mà nhờ có bạn

感激不尽 : / gǎnjībújìn /   ---   Vô cùng cảm kích

辛苦你了 : / Xīnkǔ nǐle /   ---   Bạn đã vất vả rồi

谢谢大家 : / xiè xiè dà jiā /   ---   Cảm ơn mọi người

Nguồn tham khảo: Cách cảm ơn và tạm biệt trong tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL chuyên cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung sồ 1 tại Việt Nam với các khóa học: -Đào tạo tiếng Trung cho người mới bắt đầu - Luyện thi năng lực tiếng Trung HSK/HSKK - Đào tạo tiếng Trung Doanh nghiệp - Tư vấn tuyển sinh du học Trung Quốc Trung tâm SOFL CAM KẾT: - Đỗ HSK/HSKK - MIỄN PHÍ học lại nếu chưa đạt trình độ Địa chỉ: Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline tư vấn: 1900986845

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn