Chúng ta thường phải bày tỏ sự đồng ý hoặc không đồng ý với một điều gì đó trong cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như trong cuộc trò chuyện về sở thích giữa hai người bạn, trao đổi kiến thức về một chủ đề hoặc thảo luận về một vấn đề, trong một cuộc họp…Vậy bạn sẽ nói đồng ý trong tiếng Trung như thế nào?
25 Cách nói đồng ý tiếng Trung thông dụng, cơ bản thường dùng
1. 好。 --- / Hǎo / được
2. 对! --- / Duì! / đúng!
3. 的! --- / de / được!
4. 可以。 --- / Kěyǐ. / có thể
5. 行。 --- / Xíng. / được
6. 没错 --- / méi cuò / Không sai
7. 绝对正确。 --- / juéduì zhèngquè. / Tuyệt đối chính xác
8. 好主意。 --- / Hǎo zhǔyì. / chủ ý hay
9. 的确是这样! --- / Díquè shì zhèyàng! / Đích thực là vậy!
10. 一点儿不错! --- / Yīdiǎn er bùcuò! / Không sai chút nào!
11. 你对极了! --- / Nǐ duì jíle! / Bạn rất đúng
12. 我没意见。 --- / Wǒ méi yìjiàn. / tôi không có ý kiến
13. 我也这样想。 --- / Wǒ yě zhèyàng xiǎng. / Tôi cũng nghĩ thế
14. 在这点上我同意你。 --- / Zài zhè diǎn shàng wǒ tóngyì nǐ. / Về điểm này tôi đồng ý với bạn
15. 这方面我同你一致。 --- / Zhè fāngmiàn wǒ tóng nǐ yīzhì. / Về mặt này tôi nhất trí với bạn
16. 我完全同意。 --- / Wǒ wánquán tóngyì. / Tôi hoàn toàn đồng ý
17. 我很同意你。 --- / Wǒ hěn tóngyì nǐ. / Tôi rất đồng ý với bạn
18. 我完全赞成。 --- / Wǒ wánquán zànchéng. / Tôi hoàn toàn tán thành
19. 我想你这是对的。 --- / Wǒ xiǎng nǐ zhè shì duì de. / Tôi nghĩ cái này bạn đúng
20. 我也有同感 --- / Wǒ yěyǒu tónggǎn / Tôi cũng có ý nghĩ như vậy
21. 这正合我意 --- / zhè zhèng hé wǒ yì / Cái này vừa hay hợp ý tôi
22. 我赞同你的意见。 --- / wǒ zàntóng nǐ de yìjiàn. / Tớ tán đồng ý kiến của bạn
23. 我的想法与你的完全相同。 --- / Wǒ de xiǎngfǎ yǔ nǐ de wánquán xiāngtóng. / Quan điểm của tôi hoàn toàn giống bạn
24. 我认为没有人会不同意。 --- / Wǒ rènwéi méiyǒu rén huì bù tóngyì. / Tôi nghĩ sẽ không có ai không đồng ý
25. 我想,那是毫无疑问的 --- / Wǒ xiǎng, nà shì háo wú yíwèn de / Tôi nghĩ, điều đó không còn nghi ngờ gì nữa
Chúc các bạn học tiếng Trung giao tiếp vui vẻ và hiệu quả!