Bài viết hôm nay SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn 10 câu giao tiếp tiếng Trung mang ý chê bai người khác. Hãy bổ sung kiến thức và sử dụng hợp lý những câu tức giận, chê bai tiếng Trung nhé.
他很单纯。 --- / Tā hěn dānchún. / Anh ta quá đơn giản
他很自私自利。 --- / Tā hěn zìsī zì lì. / Anh ta rất ích kỷ, tư lợi
他很爱说话 --- / Tā hěn ài shuōhuà / Anh ta hay nói nhiều
他很好色。 --- / Tā hěn hàosè. / Anh ta rất háo sắc
他常说些荒诞无稽的话。 --- / Tā cháng shuō xiē huāngdàn wújī dehuà / Anh ta hay nói những điều hoang đường vô lý
他非常的精明难对付。 --- / Tā fēicháng de jīngmíng nán duìfù. / Anh ta rất tinh ranh, khó dối phó
他是个令人讨厌的家伙。 --- / Tā shìgè lìng rén tǎoyàn de jiāhuo. / Anh ta là người rất đáng ghét
他完全没责任感。 --- / Tā wánquán méi zérèngǎn. / Anh ta hoàn toàn không có trách nhiệm
那个男的很倔犟。 --- / Nàgè nán de hěn jué jiàng. / Người đàn ông đó rất cứng đầu
你太害羞了。 --- / Nǐ tài hàixiūle. / Bạn quá nhút nhát
Trên đây là 10 câu chê bai trong giao tiếp tiếng Trung, mong rằng bài viết sẽ giúp bạn có những kiến thức bổ ích và hữu dụng. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.